- Từ điển Anh - Việt
Overflow dam
Mục lục |
Xây dựng
đập không có cửa chắn
đập chảy tràn
Giải thích EN: A dam across a stream, designed to allow water to overflow along its entire crest. Also, overfall dam.Giải thích VN: Đập cắt ngang suối, được thiết kế cho phép nước chảy tràn dọc theo nóc. Tên khác: đập tràn.
Kỹ thuật chung
đập tháo nước
đập tràn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overflow diabetes
đái tháo tràn đầy, -
Overflow discharge
sự xả qua đập tràn, lưu lượng của đập tràn, lưu lượng tại đập tràn, -
Overflow error
lỗi tràn, -
Overflow exception
ngoại lệ tràn, ngoại lệ tràn dương, -
Overflow field
trường tràn, -
Overflow flag
cờ hiệu tràn, cờ tràn, -
Overflow gate
cửa tràn, cửa van đập tràn, -
Overflow height
cột nước đập tràn, -
Overflow hole
lỗ thoát tràn, -
Overflow hose/pipe
ống thoát/ống xả/ống tràn, -
Overflow indication
chỉ thị tràn, dấu hiệu tràn, sự chỉ báo tràn, -
Overflow indicator
chỉ báo tràn, bộ chỉ báo tràn, bộ chỉ báo, -
Overflow length
chiều dài nước tràn, -
Overflow line
dòng tràn, -
Overflow lip
kênh tràn, miệng tràn, -
Overflow meeting
Thành Ngữ:, overflow meeting, cuộc họp ngoài hội trường chính (vì thiếu chỗ) -
Overflow page
bảng tràn, -
Overflow pipe
ống thoát, ống tràn, ống tràn (thiết bị lạnh), ống thoát nước tràn, ống xả tràn, ống thoát, ống tràn, -
Overflow port
rãnh tràn, lỗ tràn, -
Overflow position
vị trí tràn, vị trí tràn đầy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.