- Từ điển Anh - Việt
Overspeed condition
Xem thêm các từ khác
-
Overspeed control system
hệ thống chống quá tốc, hệ thống chống quá tốc độ, -
Overspeed governor
bộ điều tốc an toàn, bộ khống chế tốc độ, -
Overspeed power
công suất giới hạn, -
Overspeed preventer
bộ bảo hiểm siêu tốc, -
Overspeed protection
phòng vệ chống quá tốc, phòng vệ chống siêu tốc, -
Overspeeding
sự vượt tốc, sự vượt tốc, -
Overspend
/ ¸ouvə´spend /, Động từ .overspent: tiêu quá khả năng mình (như) to overspend oneself, -
Overspending
chi quá mức khả năng, chi lố, -
Overspill
/ ´ouvə¸spil /, Danh từ: lượng tràn ra, số dân thừa, Kinh tế: số... -
Overspray
sự bơm phun lỏi, sự phun sơn lỏi, -
Overspread
/ ¸ouvə´spred /, Ngoại động từ .overspread: phủ khắp, phủ đầy, làm lan khắp, sky is overspread... -
Overstaffed
Tính từ: số lượng nhiều hơn số cần thiết; số dư thừa (nhân viên trong công ty..), -
Overstaffing
biên chế nhân viên quá đông, tình trạng người nhiều việc ít, tình trạng thừa nhân viên, -
Overstain
nhuộm quá mức, -
Overstate
/ ¸ouvə´steit /, Ngoại động từ: nói quá, cường điệu, phóng đại, Từ... -
Overstatement
/ ¸ouvə´steitmənt /, Danh từ: lời nói quá, lời nói cường điệu, lời nói phóng đại, sự cường... -
Overstay
/ ¸ouvə´stei /, Ngoại động từ overstayed, .overstaid: Ở quá lâu, lưu lại quá lâu, ở quá hạn,... -
Oversteepened
bị lật ngược,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.