- Từ điển Anh - Việt
Overstate
Nghe phát âmMục lục |
/¸ouvə´steit/
Thông dụng
Ngoại động từ
Nói quá, cường điệu, phóng đại
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- amplify , blow out of proportion , boast , boost , brag , build up , embellish , embroider , emphasize , enlarge , exalt , expand , fabricate , fudge * , heighten , hike , inflate , lay it on thick , lie , magnify , misquote , misreport , misrepresent , overdo , overemphasize , overestimate , pad * , play up , puff , hyperbolize , overcharge , color , exaggerate , exceed
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overstatement
/ ¸ouvə´steitmənt /, Danh từ: lời nói quá, lời nói cường điệu, lời nói phóng đại, sự cường... -
Overstay
/ ¸ouvə´stei /, Ngoại động từ overstayed, .overstaid: Ở quá lâu, lưu lại quá lâu, ở quá hạn,... -
Oversteepened
bị lật ngược, -
Oversteepened bed
vỉa dốc ngược, vỉa dốc ngược, -
Oversteer
/ ¸ouvə´stiə /, Ô tô: người lái quá đà, lái quá đà, quay vòng thừa, sự quay vòng thừa, roll... -
Oversteering
sự lái quá đà, -
Overstep
/ ¸ouvə´step /, Ngoại động từ: vượt quá, đi quá (giới hạn, hạn định...) ( (nghĩa đen) &... -
Overstep the mark
Thành Ngữ:, overstep the mark, quá trớn -
Overstepping benefits
tổng trợ cấp, -
Overstock
/ ¸ouvə´stɔk /, Danh từ: sự tích trữ quá nhiều, lượng tích trữ quá nhiều, tích trữ quá nhiều,... -
Overstocking
trữ hàng quá nhiều, -
Overstocks
tồn kho quá nhiều, -
Overstorey
tầng cơi thêm, tầng thượng, -
Overstory
tầng trên, công trình bên trên, -
Overstowed
xếp đè, -
Overstrain
/ ¸ouvə´strein /, Danh từ: tình trạng quá căng, sự bị bắt làm quá sức, sự gắng quá sức,Overstrained
biến dạng quá lớn, quá ứng suất,Overstrains
biến dạng quá lớn,Overstress
Ngoại động từ: chịu ứng suất quá lớn, Danh từ: (kỹ thuật) ứng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.