- Từ điển Anh - Việt
Overstock
Nghe phát âmMục lục |
/¸ouvə´stɔk/
Thông dụng
Danh từ
Sự tích trữ quá nhiều
Lượng tích trữ quá nhiều
- ,ouv”'st˜k
- ngoại động từ
Tích trữ quá nhiều
Chuyên ngành
Kinh tế
cung cấp quá nhiều, trữ hàng quá nhiều
số hàng trữ quá nhiều
sự dồi dào (hàng hóa)
tràn ngập (thị trường)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- excess , fat , glut , overage , overflow , overmuch , overrun , oversupply , superfluity , surplusage
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Overstocking
trữ hàng quá nhiều, -
Overstocks
tồn kho quá nhiều, -
Overstorey
tầng cơi thêm, tầng thượng, -
Overstory
tầng trên, công trình bên trên, -
Overstowed
xếp đè, -
Overstrain
/ ¸ouvə´strein /, Danh từ: tình trạng quá căng, sự bị bắt làm quá sức, sự gắng quá sức,Overstrained
biến dạng quá lớn, quá ứng suất,Overstrains
biến dạng quá lớn,Overstress
Ngoại động từ: chịu ứng suất quá lớn, Danh từ: (kỹ thuật) ứng...Overstressed
quá căng, ứng suất quá lớn, ứng suất vượt tải,Overstressing
chịu quá ứng suất, siêu ứng suất, kéo căng quá mức, ứng suất quá cao,Overstretch
/ ¸ouvə´stretʃ /, Ngoại động từ: kéo quá căng, giương quá căng (cung), bắc qua, căng qua,Overstride
/ ˌoʊvərˈstraɪd /, ngoại động từ .overstrode .overstridden, vượt, hơn, trội hơn, cưỡi, khống chế, áp đảo, bước qua, bước...Overstrike
in chồng, đánh chồng, đánh chồng, in chồng,Overstriking lane
làn đường tăng tốc,Overstrung
/ ¸ouvə´strʌη /, Tính từ: quá căng thẳng (thần kinh...), chéo nhau (dây đàn)Overstudy
/ ¸ouvə´stʌdi /, Danh từ: sự nghiên cứu quá nhiều; sự xem xét quá mức, nghiên cứu quá nhiều;...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.