- Từ điển Anh - Việt
Owesome
owesome (adjective)
1. For children, this is an adjective used to describe the child for making a good grade in school. On a report card, if they received an "O" for Outstanding, rather than an "A", they are described as 'owesome'.
As a more mature word, this adjective is used to describe something so awesome, it makes you want to "oh!" (orgasm). "Wow, Johnny got an 'A' for 'awesome', and his little sister got an 'O' for.... 'owesome'."
"Oh my God, Tomas was so owesome last night..."
"Wow, look at her owesome body!"
2. The surname of the greatest customer name ever used in a software demo... "Bernard Owesome". The word has since come to signify anything that is an order of magnitude greater than just simply "awesome". Can you believe how owesome this cheeseburger is?
3. owesome is an abbreviation of awesome.... usually used by people who have english as a second language. The term owesome was made infamous in New Zealand in the 90's by David Tua, when he appeared on Wheel of Fortune. Quote David Tua: "Can I have an O for Owesome"
4. awesome with an o (thanks to New York who thinks awesome is spelled with an o) you are Owesome o...w...e...some
Xem thêm các từ khác
-
Owing
/ ˈoʊɪŋ /, Tính từ: còn phải trả nợ, Kinh tế: chưa trả, còn thiếu,... -
Owing to
Giới từ: do vì, bởi vì, -
Owl
bre & name / aʊl /, Danh từ: (động vật học) con cú, người có vẻ nghiêm nghị; người có vẻ... -
Owl-light
Danh từ: lúc chạng vạng, lúc tranh sáng tranh tối, hoàng hôn, -
Owler
/ ´aulə /, danh từ, người bán hàng cấm, -
Owlery
Danh từ: tổ cú, -
Owlet
/ ´aulit /, Danh từ: (động vật học) cú, cú con, -
Owlish
/ ´auliʃ /, tính từ, như cú, giống cú, trông nghiêm nghị, trông cáo gắt (nóng tính), -
Owlishly
Phó từ: như cú, giống cú, nghiêm nghị, cáo gắt, owlishly earnest, hăng hái một cáh láu lỉnh -
Owllet
Danh từ: cú con, -
Own
bre/ əʊn /, name/ oʊn /, Hình thái từ: Từ xác định, đại từ: của... -
Own brand
Danh từ: hàng dán nhãn hiệu, Kinh tế: nhãn hiệu riêng, nhãn hiệu... -
Own code
mã riêng, -
Own coding
sự lập mã riêng, sự mã hóa riêng, -
Own fund
vốn tự có, -
Own goal
Danh từ: bàn ghi vào lưới nhà, -
Own insurance
tự bảo hiểm, -
Own shares
những cổ phiếu của bản thân, -
Own transport
tự vận tải (không thuê hãng vận tải bên ngoài), vận tải riêng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.