- Từ điển Anh - Việt
Pair production
Nghe phát âmĐiện lạnh
sinh cặp
- electron-positron pair production
- sinh cặp electron-positron
- external pair production
- sinh cặp ngoài
- pair-production coefficient
- hệ số sinh cặp
tạo cặp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pair profit
đãi ngộ ngang nhau, -
Pair system
hệ thống dạng cặp, -
Pair tests
sự đánh giá bằng cảm quan theo hai mẫu kiểm chứng, -
Pair wise interaction
tương tác từng cặp, -
Paired
Nghĩa chuyên ngành: thành cặp, thành cặp, thành đôi, thành đôi, Nghĩa chuyên... -
Paired Carrier Multiple Access (PCMA)
đa truy nhập công ty điện thoại cặp đôi, -
Paired Uranium Detectors (PUDS)
các bộ phận biết cặp uraniom, -
Paired bar graph
đồ thị giải cặp đôi, -
Paired cable
cáp xoắn đôi, cáp xoắn hai dây, cáp ghép đôi, -
Paired chromosome
nhiễm sắc thể ghép cặp, -
Paired column
cột đôi, -
Paired columns
cột ghép đôi, -
Paired comparator
bộ so sánh theo cặp, -
Paired comparison
so sánh theo cặp, -
Paired comparisons
so sánh ghép cặp, -
Paired data
dữ liệu cặp đôi, dữ liệu kết cặp, -
Paired electron
điện tử cặp đôi, -
Paired electrons
electron ghép cặp, -
Paired fin
vây kép, -
Paired frequencies
các tần số kép, các tần số tạo lặp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.