- Từ điển Anh - Việt
Production
Mục lục |
/prə´dʌkʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự đưa ra, sự trình bày
Sự sản xuất, sự chế tạo
- mass production
- sản xuất hàng loạt
- oil production
- sự sản xuất dầu lửa
- production cost
- (thuộc ngữ) chi phí sản xuất
- production processing
- (thuộc ngữ) quy trình sản xuất
Sản lượng (số lượng sản xuất ra)
Tác phẩm (một bộ phim. vở kịch.. đã sản xuất)
Sự sinh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự bỏ vốn và phương tiện để dựng (phim, kịch...)
Cấu trúc từ
go into/out of production
- bắt đầu/ngừng chế tạo
in production
- đang chế tạo (với số lượng lớn)
on production of something
- bằng cách/khi trình bày cái gì
hình thái từ
- Adj: productional
Chuyên ngành
Xây dựng
sản xuất [sự sản xuất]
Cơ - Điện tử
Sự chế tạo, sản phẩm, sản lượng
Toán & tin
production
Giải thích VN: The property of an origin which produces a trip for a particular activity. This is usually a function of the population at the origin. For example, a household production for two adults and one child might be one trip per week for groceries, two trips per day for work, three trips per six months to see a dentist, and so on. Interactions between an origin and a center are estimated bases on how much of an origin's production will be attracted to a particular center.
Kỹ thuật chung
năng suất
quy tắc suy diễn
sự chế tạo
sự sản xuất
- aggregate production
- sự sản xuất cốt liệu
- batch production
- sự sản xuất theo mẻ
- batch production
- sự sản xuất từng mẻ
- cold production
- sự sản xuất lạnh
- commercial production
- sự sản xuất thương mại
- continuous production
- sự sản xuất liên tục
- critical production
- sự sản xuất tới hạn
- current production
- sự sản xuất hiện hành
- EFP (electronicfield production)
- sự sản xuất bằng điện tử
- EFP (electronicfield production)
- sự sản xuất trong trường điện tử
- electricity production
- sự sản xuất điện năng
- excessive production
- sự sản xuất dư thừa
- excessive production
- sự sản xuất quá mức
- forced production
- sự sản xuất cưỡng bức
- handicraft production
- sự sản xuất thủ công
- heat production
- sự sản xuất nhiệt năng
- ice production
- sự sản xuất đá
- intermittent production
- sự sản xuất gián đoạn
- mass production
- sự sản xuất hàng loạt
- natural gas production
- sự sản xuất khí thiên nhiên
- paying production
- sự sản xuất sinh lợi
- permitted production
- sự sản xuất cho phép
- petroleum production
- sự sản xuất dầu mỏ
- power production
- sự sản xuất điện năng
- power production
- sự sản xuất năng lượng
- production manufacturing
- sự sản xuất hàng loạt
- production of concrete
- sự sản xuất bê tông
- salt production
- sự sản xuất muối
- secondary production
- sự sản xuất bậc hai
- series production
- sự sản xuất từng mẻ
- settled production
- sự sản xuất ổn định
- steam production
- sự sản xuất hơi nước
- streamlined production
- sự sản xuất dây chuyền
- sulfur production
- sự sản xuất lưu huỳnh
- thermoelectrical cold production
- sự sản xuất lạnh (nhờ hiệu ứng) nhiệt điện
sản lượng
- allocation of oil production
- phân bố sản lượng dầu
- allowable production
- sản lượng cho phép
- daily production
- sản lượng hàng ngày
- electricity production
- sản lượng điện
- heat production
- sản lượng nhiệt
- initial daily production
- sản lượng mỗi ngày ban đầu
- power production
- sản lượng điện
- production curve
- đường sản lượng
- production decline curve
- đường giảm sản lượng
- production per unit area
- sản lượng trên diện tích đơn vị
- steam production
- sản lượng hơi
- stripper production
- sản lượng biên (của một giếng dầu)
- total production
- tổng sản lượng
- ultimate production
- tổng sản lượng
- ultimate production
- tổng sản lượng (khai thác)
sản phẩm
- Computer Aided Production Planning (CAPP)
- lập kế hoạch sản phẩm bằng máy tính
- degree of production quality
- mức chất lượng sản phẩm
- production counter
- máy đếm sản phẩm
- production horizon
- tầng sâu sản phẩm
- production lot
- lô sản phẩm
- production lot
- loạt sản phẩm
- production model
- mẫu sản phẩm
- production sand
- cát chứa sản phẩm
sản xuất
Giải thích EN: The total output resulting from a manufacturing process..
Giải thích VN: Là toàn bộ sản lượng đạt được sau quá trình sản xuất.
- aggregate production
- sự sản xuất cốt liệu
- aggregate production plant
- trạm sản xuất cốt liệu
- agricultural production
- sản xuất nông nghiệp
- allowable production
- mức sản xuất cho phép
- auxiliary production
- sản xuất phụ
- basic production
- ngành sản xuất chủ yếu
- batch production
- sự sản xuất theo mẻ
- batch production
- sự sản xuất từng mẻ
- building production
- sản xuất xây dựng
- closure production line
- dây chuyền sản xuất tấm ngăn
- cold production
- sự sản xuất lạnh
- cold production
- sản xuất lạnh
- commencement of production
- bắt đầu sản xuất
- commercial production
- sự sản xuất thương mại
- Computer Aided Production Scheduling (CAPSC)
- lập chương trình sản xuất nhờ máy tính
- computer-aided production planning
- lập kế hoạch sản xuất có máy tính trợ giúp
- concrete production plant
- nhà máy sản xuất bê tông
- continuous production
- sự sản xuất liên tục
- continuous production
- sản xuất liên tục
- cost of production
- giá thành sản xuất
- costs of production
- chi phí sản xuất
- critical production
- sự sản xuất tới hạn
- curb the production
- kìm hãm sản xuất
- current production
- sự sản xuất hiện hành
- dry process of cement production
- sản xuất khô ximăng
- EFP (electronicfield production)
- sự sản xuất bằng điện tử
- EFP (electronicfield production)
- sự sản xuất trong trường điện tử
- electricity production
- sự sản xuất điện năng
- excessive production
- sự sản xuất dư thừa
- excessive production
- sự sản xuất quá mức
- forced production
- sự sản xuất cưỡng bức
- handicraft production
- sự sản xuất thủ công
- heat production
- sự sản xuất nhiệt năng
- ice production
- sự sản xuất đá
- ice production
- sản xuất (nước) đá
- index of physical volume of production
- chỉ số khối lượng sản xuất vật chất
- industrial production
- sản xuất công nghiệp
- intermittent production
- sự sản xuất gián đoạn
- large-batch production
- sản xuất lượng lớn
- large-batch production
- sản xuất theo lô lớn
- main production worker
- công nhân sản xuất chính
- mass production
- sự sản xuất hàng loạt
- mass production
- sản xuất hàng loạt
- mass production
- sản xuất quảng đại
- mass production
- sản xuất quy mô lớn
- master production schedule
- kế hoạch sản xuất tổng thể
- means of production
- các phương tiện sản xuất
- method of asbestos cement production with gasket
- phương pháp sản xuất fibrô ximăng có lớp đệm
- method of asbestos cement production without gasket
- phương pháp sản xuất fibrô ximăng không có lớp đệm
- natural gas production
- sự sản xuất khí thiên nhiên
- off production
- ngừng sản xuất
- over production
- sản xuất quá đà
- parquet block production plant
- nhà máy (sản xuất) ván lát
- parquet block production plant
- nhà máy (sản xuất) ván ốp
- paying production
- sự sản xuất sinh lợi
- permitted production
- sự sản xuất cho phép
- petroleum production
- sự sản xuất dầu mỏ
- power production
- sự sản xuất điện năng
- power production
- sự sản xuất năng lượng
- production and acquisition base
- cơ sở sản xuất đồng bộ
- production and acquisition base
- cơ sở sản xuất và phân phối
- production and acquisition base
- trạm sản xuất đồng bộ
- production and acquisition base
- trạm sản xuất và phân phối
- production area
- diện tích sản xuất
- production assets
- vốn sản xuất
- production assets effectiveness ratio
- hệ số hiệu quả vốn sản xuất
- production base
- cơ sở sản xuất
- production base
- trạm sản xuất
- production building
- nhà sản xuất
- production capacity
- công suất sản xuất
- production capacity
- khả năng sản xuất
- production capacity
- năng suất sản xuất
- production capacity unit
- đơn vị công suất sản xuất
- production casing
- ống sản xuất
- production cold store
- kho lạnh sản xuất
- production cold store
- máy (làm) lạnh sản xuất
- production cold store
- thiết bị lạnh sản xuất
- production comfort
- tiện nghi sản xuất
- production console
- bàn điều khiển sản xuất
- production control
- kiểm tra sản xuất
- production control
- điều khiển sản xuất
- production control
- quản lí sản xuất
- production control room
- phòng điều khiển sản xuất
- production cost
- chi phí sản xuất
- production cost
- giá sản xuất
- production cycle
- chu trình sản xuất
- production department
- gian sản xuất
- production development fund
- quỹ phát triển sản xuất
- production development fund
- vốn phát triển sản xuất
- production drawing
- bản vẽ sản xuất
- production drilled shaft
- cọc khoan sản xuất
- production drilling
- sự khoan sản xuất (kỹ thuật khai thác dầu)
- production engineering
- kỹ thuật sản xuất
- production environment
- môi trường sản xuất
- production expenditures
- chi phí sản xuất
- production facilities
- phương tiện sản xuất
- production facility drawing
- bản vẽ phương tiện sản xuất
- production function
- hàm sản xuất
- production horizon
- tầng sản xuất (kỹ thuật chuyển tải)
- Production Level Video (PLV)
- video mức sản xuất hàng loạt
- production library
- thư viện sản xuất
- production licence
- giấy phép sản xuất
- production license
- giấy phép sản xuất
- production line
- dây chuyền sản xuất
- production machine
- máy sản xuất
- production management
- sự điều khiển sản xuất
- production management
- sự quản lý sản xuất
- production manufacturing
- sự sản xuất hàng loạt
- production milling machine
- máy phay sản xuất
- production model
- mô hình sản xuất
- production norms
- định mức sản xuất
- production of concrete
- sự sản xuất bê tông
- production period
- giai đoạn sản xuất
- production phase
- giai đoạn sản xuất
- production phase
- pha sản xuất
- production plan
- kế hoạch sản xuất
- production planning
- kế hoạch sản xuất
- production platform
- dàn sản xuất (kỹ thuật nâng chuyển)
- production potential
- tiềm năng sản xuất
- production process
- quá trình sản xuất
- production program
- kế hoạch sản xuất
- production program
- nhiệm vụ sản xuất
- production rate
- tỷ lệ sản xuất
- production rule
- nguyên tắc sản xuất
- production rule
- quy tắc sản xuất
- production schedule
- chương trình sản xuất
- production schedule
- kế hoạch sản xuất
- production schedule
- lịch biểu sản xuất
- production schedule
- quy chế sản xuất
- production schedule
- tiến độ sản xuất
- production sector
- khu vực sản xuất
- production shaft
- cọc sản xuất
- production statement
- lệnh sản xuất
- production string
- cột sản xuất
- production surveillance
- giám sát sản xuất
- production system
- hệ thống sản xuất
- production test
- sự thử nghiệm sản xuất
- production test
- thử nghiệm sản xuất
- production time
- thời gian sản xuất
- production tubing
- ống sản xuất (kỹ thuật vận chuyển)
- production unit
- đơn vị sản xuất
- production waste
- phế liệu sản xuất
- production well
- giếng sản xuất
- production well
- giếng sản xuất (khai thác dầu mỏ)
- production well
- giếng sản xuất (kỹ thuật nâng tải)
- program production time
- thời gian sản xuất chương trình
- quantity production
- săn xuất theo lô lớn
- rate of pay for production assets
- định mức tiền lương theo quỹ sản xuất
- rationalize the production
- hợp lý hóa sản xuất
- regional production complex
- phức hệ lãnh thổ sản xuất
- research and production complex
- tổ hợp khoa học sản xuất
- salt production
- sự sản xuất muối
- secondary production
- sự sản xuất bậc hai
- serial production
- sản xuất hàng loạt
- series production
- sự sản xuất từng mẻ
- series production
- sản xuất hàng loạt
- settled production
- sự sản xuất ổn định
- small-scale production
- sản xuất quy mô nhỏ
- sphere of production
- khu vực sản xuất
- sphere of production
- phạm vi sản xuất
- standard of production
- tiêu chuẩn sản xuất
- standard production
- sản xuất theo tiêu chuẩn
- steam production
- sự sản xuất hơi nước
- stimulation of production
- sự kích thích sản xuất
- streamlined production
- sự sản xuất dây chuyền
- sulfur production
- sự sản xuất lưu huỳnh
- system production time
- thời gian sản xuất hệ thống
- thermoelectric cold production
- sản xuất lạnh (nhờ hiệu ứng) nhiệt điện
- thermoelectrical cold production
- sự sản xuất lạnh (nhờ hiệu ứng) nhiệt điện
- total production
- tổng mức sản xuất
- wet method of production
- phương pháp sản xuất ướt
- wet process of cement production
- sản xuất ximăng theo phương pháp ướt
- wheel production line
- dây chuyền sản xuất bánh xe
Kinh tế
năng suất
- production bonus
- tiền thưởng năng suất
sản lượng
- aggregate production function
- hàm tổng sản lượng
- census of production
- điều tra về sản lượng (của ngành sản xuất)
- equivalent production
- sản lượng tương đương
- index of industrial production
- chỉ số sản lượng công nghiệp
- production method of revenue recognition
- phương pháp sản lượng xác nhận thu nhập
- production peak
- sản lượng cao nhất
- production per man-hour
- sản lượng giờ công
- statement of cost and production
- bản báo cáo phí tổn và sản lượng
sự sản xuất
- continuous production
- sự sản xuất liên tục
- direct production
- sự sản xuất trực tiếp
- indirect production
- sự sản xuất gián tiếp
- jobbing production
- sự sản xuất theo lô, thành loạt nhỏ
- just-in-time production
- sự sản xuất đúng thời hạn
- line production
- sự sản xuất dây chuyền
- machine production
- sự sản xuất bằng máy
- market production
- sự sản xuất của thị trường
- non-marketable production
- sự sản xuất không buôn bán
- peak production
- sự sản xuất trong thời kỳ cao điểm
- production to order
- sự sản xuất theo đơn đặt hàng
- standard production
- sự sản xuất hàng loạt (theo tiêu chuẩn)
sự tạo thành
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- assembly , authoring , bearing , blossoming , construction , creation , direction , elongation , engendering , extention , fabrication , formulation , fructification , generation , giving , lengthening , making , management , manufacture , manufacturing , origination , preparation , presentation , producing , prolongation , protraction , provision , rendering , reproduction , return , staging , yielding , output , opus , piece , work , movie , performance , play , show , yield
Từ trái nghĩa
noun
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Production, commercial version
phiên bản thương mại, -
Production-supply-marketing relation
quan hệ sản xuất-cung ứng -tiêu thụ, -
Production (possibility) frontier
ranh giới (khả năng) sản xuất, -
Production Level Video (PLV)
video mức sản xuất hàng loạt, -
Production adjustment
điều chỉnh sản xuất, -
Production aircraft
máy bay sản xuất hàng loạt, -
Production analysis
phân tích sản xuất, -
Production and acquisition base
trạm sản xuất đồng bộ, trạm sản xuất và phân phối, cơ sở sản xuất đồng bộ, cơ sở sản xuất và phân phối, -
Production area
diện tích sản xuất, -
Production assets
vốn sản xuất, production assets effectiveness ratio, hệ số hiệu quả vốn sản xuất -
Production assets effectiveness ratio
hệ số hiệu quả vốn sản xuất, -
Production base
trạm sản xuất, cơ sở sản xuất, -
Production bay
buồng sản suất, -
Production bonus
chế độ tiền thưởng sản xuất, tiền thưởng năng suất, tiền thưởng theo sản phẩm, -
Production bottleneck
hiện tượng tắc nghẽn trong sản xuất, -
Production budget
ngân sách sản xuất, -
Production building
nhà sản xuất, -
Production capacity
công suất sản xuất, khả năng sản xuất, khả năng xản xuất, năng suất, năng suất sản xuất, sản lượng, -
Production capacity unit
đơn vị công suất sản xuất, -
Production capital
vốn sản xuất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.