- Từ điển Anh - Việt
Paraxylene
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
paraxylen (hóa dầu)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paraxysmal cardiac dyspnea
khó thở tim kịch phát, -
Parboil
/ ´pa:¸bɔil /, Ngoại động từ: Đun sôi nửa chừng, nấu chín tới, luộc sơ, (nghĩa bóng) hun nóng... -
Parbuckle
/ ´pa:¸bʌkl /, Danh từ: dây kéo thùng, Ngoại động từ: kéo (thùng...)... -
Parcel
/ 'pɑ:s(ə)l /, Danh từ: gói; bưu kiện (như) postal parcel, package, (thương nghiệp) chuyển hàng (số... -
Parcel-delivery
công chuyển vận tận nơi, -
Parcel body
thùng xe chở bưu kiện, -
Parcel bomb
danh từ, bom thư (quả bom được gói thành một bưu kiện bình-thường và gửi qua bưu điện), -
Parcel cargo
hàng đóng gói nhỏ, hàng đóng gói, -
Parcel delivery service
dịch vụ phát chuyển bưu kiện tận nhà, dịch vụ tốc vận, -
Parcel dispatch
gửi hành lý bao gói, -
Parcel express
bưu kiện chuyển phát nhanh, -
Parcel forwarding
gửi hành lý bao gói, -
Parcel of land
thửa đất, -
Parcel office
phòng tốc vận, -
Parcel post
Danh từ: bộ phận bưu kiện (trong ngành bưu điện), bưu điện, bưu kiện, dịch vụ bưu điện,... -
Parcel post insurance
bảo hiểm bưu kiện, -
Parcel post receipt
biên lai bưu kiện, -
Parcel rates
giá biểu gửi bưu kiện, -
Parcel receipt
biên nhận gói hàng, biên lai hàng kiện nhỏ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.