- Từ điển Anh - Việt
Penetrative
Nghe phát âmMục lục |
/´penitreitiv/
Thông dụng
Tính từ
Thấm thía; có thể thâm nhập được
Sắc sảo, sâu sắc
The thé (tiếng kêu...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Penetrative quality
đặc tính xâm nhập, đặc tính thấm qua, -
Penetrative rock
đá xâm lấn, đá xâm nhập, -
Penetrator
mũi xuyên, -
Penetrometer
/ ¸peni´trɔmitə /, Danh từ: thấm kế; xuyên độ kế, Cơ khí & công trình:... -
Penetrometer cone
côn đo xuyên, -
Penetrometer test
thí nghiệm xuyên kết, -
Penetrometer with a special tip
cái đo xuyên có mũi xuyên chuyên dùng, cái đo xuyên có mũi xuyên chuyên dùng, -
Penetrometer with friction sleeve
máy đo xuyên có ống lồng ma sát, -
Penetron meson
hạt xuyên, meson xuyên, -
Penex process
tham biến peclet, -
Penfied dissector
Nghĩa chuyên nghành: dụng cụ phẫu tích penfield, dụng cụ phẫu tích penfield, -
Pengou
Danh từ, số nhiều .pengo, .pengos: Đồng tiền cơ bản hungary từ 1925 đến 1945, -
Penguin
Danh từ: (động vật học) chim cánh cụt (ở nam cực), chim lặn anca, -
Penholder
/ ´pen¸houldə /, Danh từ: quản bút; ngừng việc viết, -
Penial
Tính từ: (giải phẫu) (thuộc) dương vật; thuộc sinh thực khí, thuộc dương vật, -
Peniaphobia
(chứng) sợ nghèo, ám ảnh sợ nghèo, -
Penicillamine
Danh từ: (hoá học) penisilamin, Y học: penixilamin, -
Penicillase
Danh từ: (hoá học) penixilaza,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.