- Từ điển Anh - Việt
Penicillin
Nghe phát âmMục lục |
/¸peni´silin/
Thông dụng
Danh từ
Pênixilin
Chuyên ngành
Y học
kháng sinh có nguồn gốc penicillium notathum dùng chữa nhiễm trùng thuộc nhiều nhóm khác nhau gây ra
Kinh tế
penixilin
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Penicillin-fast
kháng penixilin, -
Penicillin oil
pomat penixilin, -
Penicillin phial
lọ penixilin, ống penixylin, -
Penicillin vial
lọ penixilin, ống penixylin, -
Penicillinase
penixilinaza, -
Penicillinase culture medium
môi trường nuôi cấy penixilinaza, -
Penicilliosis
bệnh nấm penicilium, -
Penicillium
Danh từ, số nhiều .penicilli: chổi; bút lông, Y học: nấm chổi penicillum... -
Penicillus
cờu trúc hình bàn chải, -
Penile
/ ´pi:nail /, Tính từ: tác động đến dương vật, -
Penile induration
bệnh xơ cứng dương vật, -
Penile reflex
phảnxạ dương vật, -
Peninsula
/ pi´ninsjulə /, Danh từ: bán đảo, Kỹ thuật chung: bán đảo,Peninsular
/ pi´ninsjulə /, tính từ, (thuộc) bán đảo; giống như một bán đảo; ở bán đảo, danh từ, người ở bán đảo,Peninsulate
/ pi´ninsju¸leit /, ngoại động từ, biến (một vùng đất đai) thành bán đảo,Penis
/ 'pi:nis /, Danh từ, số nhiều .penes: (giải phẫu) dương vật, (lịch sự) cơ quan sinh dục nam,Penis muliebris
âm vật,Penis reflex
phảnxạ dương vật,Penischisis
tình trạng dương vật bị sẻ,Penitence
/ ´penitəns /, Danh từ: sự ăn năn, sự hối lỗi; sự sám hối, Từ đồng...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.