- Từ điển Anh - Việt
Penknife
Nghe phát âmMục lục |
/´pen¸naif/
Thông dụng
Cách viết khác pocket-knifeỵ
Danh từ, số nhiều penknives
Dao nhíp, da bỏ túi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Penlight
Danh từ: ngọn đèn điện giống bút máy, -
Penmac (penetration macadam)
thấm nhập nhựa, -
Penman
/ ´penmən /, Danh từ: người viết, nhà văn, tác giả, a good penman, người viết đẹp, a bad penman,... -
Penmanship
/ ´penmənʃip /, Danh từ: thuật viết, cách viết, lối viết, phong cách viết văn, văn phong,Penn'orth
như pennyworth,Penna
Danh từ, số nhiều .pennae: lông thân chim,Pennae
Danh từ, số nhiều:,Pennage
bãi chứa trâu bò, nơi chứa trâu bò,Pennant
/ ´penənt /, cờ hiệu, như pennon, như pendant, Giao thông & vận tải: thừng treo (cờ), Kinh...Pennate
/ ´peneit /, tính từ, xẻ lông chim; dạng lông chim,Penned
,Penner
cơ sở chứa trâu bò,Pennies
Danh từ số nhiều của .penny: như penny,Penniferous
Tính từ: có lông vũ,Penniform
Tính từ: hình lông chim, hình lông chim, dạng lông chim, a penniform leaf, lá hình lông chimPennigerous
Tính từ: có lông vũ,Penniless
/ ´penilis /, Tính từ: không tiền, không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác, Từ...Pennilessness
/ ´penilisnis /, Từ đồng nghĩa: noun, beggary , destitution , impecuniosity , impecuniousness , impoverishment...Penning
lớp đá lát mặt nền (đá hộc chèn đá nhỏ),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.