- Từ điển Anh - Việt
Pennyweight
Nghe phát âmMục lục |
/´peni¸weit/
Thông dụng
Danh từ
Penni (đơn vị trọng lượng bằng 24 grains ( 1 grains = 0, 0648 gam))
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pennywort
/ ´peni¸wə:t /, Danh từ: (thực vật học) rau má mơ, -
Pennyworth
/ ´peni¸wə:θ /, Danh từ (thông tục): một xu (số lượng đáng giá một xu), món (mua được), a... -
Penodontics
bệnh học mô quanh răng, bệnh học nha chu, -
Penological
/ ¸pi:nə´lɔdʒikl /, tính từ, (thuộc) hình phạt học; (thuộc) khoa nghiên cứu hình phạt, -
Penologist
/ pi:´nɔlədʒist /, -
Penology
/ pi:´nɔlədʒi /, Danh từ: khoa hình phạt, hình phạt học (khoa nghiên cứu tội ác, hình phạt, và... -
Penorchium
lớp thành tinh mạc, -
Penoscrotal
(thuộc) dương vật -bìu, -
Penoterapy
sự quản lý sức khỏe gái mãi dâm., -
Penotherapy
(sự) quản lý sức khỏe gái mỡi dâm, -
Pens
, -
Pensile
/ ´pensail /, Tính từ: treo lủng lẳng, lòng thòng (tổ chim...), Từ đồng... -
Pension
/ 'penʃn /, Danh từ: tiền trợ cấp; lương hưu, (tiếng pháp) khách sạn nhỏ của tư nhân (ở pháp,... -
Pension Benefit Guarantee Corporation
công ty bảo đảm phúc lợi lương hưu, -
Pension Ombudsman
viên thanh tra hưu bổng, -
Pension adjustment index
chỉ số điều chỉnh hưu bổng, -
Pension annuity
niêm kim nghỉ hưu, -
Pension benefit
phúc lợi hưu bổng, -
Pension benefits
tiền trợ cấp về hưu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.