- Từ điển Anh - Việt
Performance sampling
Kỹ thuật chung
quan sát mẫu hoạt động
Giải thích EN: The process of determining a worker's performance index over a short period by intermittent observation of his output.Giải thích VN: Qui trình xác định chỉ số hoạt động của công nhân trong khoảng thời gian ngắn bằng cách quan sát liên tục sản lượng của người đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Performance security
bảo lãnh thực hiện hợp đồng, -
Performance security - claims under
Đòi bồi thường lấy từ bảo lãnh thực hiện hợp đồng, -
Performance security - period of validity
thời gian hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng, -
Performance specification
qui trình vận hành, -
Performance standard
định mức thực hiện công việc, -
Performance stock
chứng khoán phát triển vốn, -
Performance test
thí nghiệm tính năng, thử nghiệm tính năng, phép thử tính năng, sự thử công suất, sự thử vận hành, trắc nghiệm thực... -
Performance testing and calibration
sự thử nghiệm các đặc tính (của động cơ), -
Performance testing andcalibration
chạy thử và căn chỉnh máy, -
Performance to continue
tiếp tục thực thi khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, -
Performance variable
biến công suất, -
Performance zone
khu vực có hiệu suất, khu vực được phục vụ, khu vực làm việc, -
Performative
/ [pə'fɔ:mətiv /, Danh từ: biểu hiện, -
Performer
/ pə´fɔ:mə /, Danh từ: người biểu diễn, người trình diễn, Toán &... -
Performing
/ pə´fɔ:miη /, Tính từ: biểu diễn, làm xiếc, làm trò vui (chỉ dùng cho thú vật), performing dogs,... -
Performing arts
Danh từ: nghệ thuật biểu diễn, nghệ thuật trình diễn, -
Performing arts centre (school)
trung tâm các nghệ thuật biểu diễn, -
Performing machine
máy đóng bánh, máy đóng viên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.