- Từ điển Anh - Việt
Index
Nghe phát âm/'indeks/
Thông dụng
Danh từ, số nhiều indexes, indeces
Ngón tay trỏ ( (cũng) index finger)
Chỉ số; sự biểu thị
Kim (trên đồng hồ đo...)
Bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê
(tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm
(toán học) số mũ
(ngành in) dấu chỉ
Nguyên tắc chỉ đạo
Ngoại động từ
Bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ( (thường) động tính từ quá khứ)
Cấm lưu hành (một cuốn sách...)
Chỉ rõ, là dấu hiệu của
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Chỉ số, mũi tên chỉ, kim, số mũ, hệ số
Cơ khí & công trình
tính lục phân
Hóa học & vật liệu
bảng liệt kê
dấu mốc
Toán & tin
bảng tra chữ cái
chỉ số treo trên
chỉ mục
Giải thích VN: Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.
chỉ số hóa
đánh chỉ số
- index hole
- lỗ đánh chỉ số
lập chỉ số
phụ đề
Giải thích VN: Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
Xây dựng
bảng chú dẫn
kính lục phân
Kỹ thuật chung
bảng chỉ dẫn
bảng mục lục
bộ chỉ mục
kim chỉ
kim đo
Giải thích EN: 1. a piece of metal, wood, or the like that serves as a pointer or an indicator.a piece of metal, wood, or the like that serves as a pointer or an indicator.2. to rotate (aworkpiece) on a milling machine in order to repeat an operation at a different position.to rotate (aworkpiece) on a milling machine in order to repeat an operation at a different position.3. to provide (aworkpiece) with spaces, parts, or angles using an indexing head.to provide (aworkpiece) with spaces, parts, or angles using an indexing head..
Giải thích VN: Một thanh kim loại hoặc cái kim để chỉ giờ trên đồng hồ.2.Quay tròn trên một chiếc máy khoan để nhắc lại một thao tác tại vị trí khoan khác nhau.
kim trỏ
ký hiệu
danh mục
đoạn chú thích
Giải thích VN: Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
lập bảng chỉ số
lập bảng mục lục
lập danh mục
ghi chỉ số
hệ số
mục lục
Giải thích VN: Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin (gọi là pointers) về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng.
phân độ
số mũ
sự quay phân độ
thanh ghi
- index register
- thanh ghi chỉ mục
vạch chia độ
Kinh tế
bảng tra cứu
chỉ số
chỉ số hóa
ghi... vào mục lục tra cứu
sách dẫn
- index volume
- bản sách dẫn
sự biểu thị
vào bảng sách dẫn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- basis , clue , evidence , formula , guide , hand , indicant , indication , indicator , indicia , mark , model , needle , pointer , ratio , rule , sign , significant , symbol , symptom , token , badge , manifestation , note , signification , stamp , witness , concordance , repertory
verb
- alphabetize , catalogue , docket , file , list , record , tabulate , catalog , glossary , guide , indicator , mark , measure , pointer , symbol , table
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Index-ametropia
không chính thị chỉ số, -
Index-linked
Tính từ: (nói về lương bổng) tăng lên theo giá sinh hoạt, gắn liền với chỉ số (giá cả) sinh... -
Index-linked gilts
chứng khoán nhà nước theo chỉ số, -
Index-linked price
giá chỉ số hóa, -
Index-linking
gắn với chỉ số, sự chỉ số hóa, -
Index-name
tên chỉ mục, -
Index (e.g. in programming)
chỉ mục, mục lục, -
Index Of Cooperation (IOC)
chỉ số hợp tác, -
Index Of Discrimination (Spread Spectrum) (IOD)
chỉ số phân biệt (trải phổ), -
Index Sequential Access Method (ISAM)
phương pháp truy nhập tuần tự theo chỉ số, -
Index access
truy nhập theo chỉ số, -
Index adjustment
điều chỉnh chỉ số, wage index adjustment, sự điều chỉnh chỉ số tiền lương -
Index ametropia
không chính thị chỉ số, -
Index bar
vòng ngắm chuẩn (đạo hàng), thước ngắm, vòng ngắm, -
Index book
tập mục lục, sách mục lục tra cứu, -
Index build
thiết lập chỉ số, -
Index card
Danh từ: phiếu làm mục lục, Toán & tin: thẻ chỉ mục, -
Index card box
hộp phiếu, -
Index cards
phiếu chỉ số, -
Index case
trường hợp đầu hệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.