- Từ điển Anh - Việt
Perishing
Nghe phát âmMục lục |
/´periʃiη/
Thông dụng
Tính từ
(từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức chịu đựng
Cực kỳ lạnh
- I am perishing !
- tôi chết rét đi được!
It's perishing out there
Ở ngoài kia lạnh chết đi được
Đáng ghét, chết tiệt (diễn tả sự bực mình, khó chịu)
Phó từ
Rất (dùng để nhấn mạnh cái gì xấu, tồi tệ) (như) perishingly
It's perishing/perishingly cold out there
Ngoài kia lạnh ghê ghớm
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Perishing of goods
hư hỏng hàng hóa, sự hư hỏng của hàng hóa, -
Perishingly
Phó từ: như perishing, -
Perisigmoiditis
viêm quanh quai xích ma, viêm màng bụng kết tràng xích ma, -
Perisinuitis
viêm quanh xoang, -
Perisinuous
quanh xoang, -
Perisinuous abscess
áp xe quanh xoang, -
Perisinuousabscess
áp xe quanh xoang, -
Perisinus abscess
áp xe quanh xoang, -
Perisinusabscess
áp xe quanh xoang, -
Perisinusitis
viêm quanh xoang, -
Perisperm
Danh từ: (thực vật học) ngoại nhũ, -
Perispermatitis
viêm quanh thừng tinh, -
Perispheric
Danh từ: (sinh vật học) có dạng hình cầu, -
Perisplanchnic
quanh nội tạng, -
Perisplanchnitis
viêm quanh nội tạng, -
Perisplenic
quanh lách, -
Perisplenitis
viêm quanh lách, viêm các lớp màng ngoài lách, -
Perispondylic
quanh đốt sống, -
Perispondylistis
viêm quanh đốt sống, -
Perispondylitis
viêm quanh đốt sống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.