- Từ điển Anh - Việt
Permafrost
Nghe phát âmMục lục |
/´pə:mə¸frɔst/
Thông dụng
Danh từ
Tầng đất bị đóng băng vĩnh cửu (ở vùng cực)
Chuyên ngành
Xây dựng
đóng băng thường xuyên
- permafrost soil
- đất đóng băng thường xuyên
tầng đất (có) băng vĩnh cữu
Kỹ thuật chung
đóng băng vĩnh viễn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Permafrost cavern
hang băng, -
Permafrost earth
đất đóng băng vĩnh cửu, -
Permafrost ground
đất đóng băng vĩnh cửu, -
Permafrost soil
đất đóng băng thường xuyên, đất than bùn, -
Permalloy
/ pə:m´ælɔi /, Danh từ: hợp kim pecmalci, Toán & tin: hợp kim sắt... -
Permament deflection
độ võng dài hạn, -
Permanence
/ ˈpɜrmənəns /, Danh từ: sự lâu dài, sự vĩnh cửu; sự thường xuyên, sự thường trực; sự... -
Permanence condition
điều kiện thường trực, -
Permanence of a functional equation
tính không đổi của một phương trình hàm, -
Permanence of sign
tính không đổi về dấu, -
Permanence relation
quan hệ thường trực, -
Permanency
/ ˈpɜrmənənsi /, như permanence, Toán & tin: tính không đổi, tính thường trực, tính thường... -
Permanency of employment
sự ổn định công ăn việc làm, -
Permanent
/ 'pə:mənənt /, Tính từ: lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định, Toán... -
Permanent-magnet loudspeaker
loa nam châm vĩnh cửu, -
Permanent-mold casting
sự đúc khuôn vĩnh cửu, -
Permanent-split capacitor motor
động cơ tụ tách thường xuyên, động cơ tụ tách vĩnh viễn, động cơ psc, -
Permanent-use fundamental
nhà chính, -
Permanent (ly acting) load
tải trọng (tác động) không đổi, -
Permanent Consultative Committee (CITEL) (PCCI)
hội đồng tư vấn thường trực (citel),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.