- Từ điển Anh - Việt
Permanency of employment
Xem thêm các từ khác
-
Permanent
/ 'pə:mənənt /, Tính từ: lâu dài, vĩnh cửu; thường xuyên, thường trực; cố định, Toán... -
Permanent-magnet loudspeaker
loa nam châm vĩnh cửu, -
Permanent-mold casting
sự đúc khuôn vĩnh cửu, -
Permanent-split capacitor motor
động cơ tụ tách thường xuyên, động cơ tụ tách vĩnh viễn, động cơ psc, -
Permanent-use fundamental
nhà chính, -
Permanent (ly acting) load
tải trọng (tác động) không đổi, -
Permanent Consultative Committee (CITEL) (PCCI)
hội đồng tư vấn thường trực (citel), -
Permanent Court of Arbitration
tòa án trọng tài quốc tế thường trực, tòa án trọng tài quốc tế thường trực (hague), -
Permanent Logical Link Connection (PLLC)
kết nối tuyến logic cố định, -
Permanent Swap File (PSF)
tệp trao đổi cố định, -
Permanent Virtual Circuit/Connection (PVCC)
kết nối mạch/kênh ảo cố định, -
Permanent Virtual Path Connection (PVPC)
kết nối đường ảo cố định, -
Permanent Virtual Terminal (PVT)
đầu cuối ảo cố định, -
Permanent account
tài khoản thường xuyên, -
Permanent address
địa chỉ thường xuyên, -
Permanent agreement
hiệp định có tính vĩnh cửu, -
Permanent airport
sân bay thường trực, -
Permanent appointment
sự bổ nhiệm lâu dài, sự cho vào chính ngạch, -
Permanent asset
tài sản cố định, -
Permanent assets
tài sản cố định, bất động sản, tài sản lâu bền, tài sản vĩnh cửu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.