- Từ điển Anh - Việt
Persistency
Nghe phát âmMục lục |
/pə´sistənsi/
Thông dụng
Cách viết khác persistence
Như persistence
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ổn định
quán tính
sự tiếp tục
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- insistency , perseverance , persistence , continuance , continuity , continuum , duration , endurance
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Persistency of vision
quán tính thị giác, -
Persistent
/ pə'sistənt /, Tính từ: kiên gan, bền bỉ, khăng khăng, cố chấp, dai dẳng; liên tục, (sinh vật... -
Persistent-image device
thiết bị ảnh lưu, -
Persistent Pesticide
thuốc trừ sâu tồn lưu, là những thuốc trừ sâu không phá vỡ cấu trúc hoá học hay phá vỡ rất chậm và lưu lại trong môi... -
Persistent Stored Modules (PSM)
các môđun lưu trữ bền vững, -
Persistent bitmap bit
độ bền bỉ, -
Persistent current
dòng siêu chảy tồn lưu (trong đường khép kín), dòng siêu dẫn tồn lưu (ở chất hoặc mạch siêu dẫn), -
Persistent demand
nhu cầu liên tục, -
Persistent dumping
bán phá giá dai dẳng, sự bán phá giá dai dẳng, -
Persistent fossil
hóa đá tồn lưu, -
Persistent lock
khóa bền vững, khoá bền vững, -
Persistent memory
bộ nhớ không đổi, bộ nhớ ổn định, -
Persistent oil
dầu tồn dư, -
Persistent oscillation
dao động duy trì, sự dao động duy trì, -
Persistent thymus
tuyếnức tàn dư, -
Persistent tremor
rung liên tục, -
Persistent turbidity
cặn bền, -
Persistent unemployment
thất nghiệp dai dẳng, -
Persistently
Phó từ: kiên trì, bền bỉ, khăng khăng, cố chấp, dai dẳng; liên tục,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.