- Từ điển Anh - Việt
Personal parallax
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
thị sai quan trắc
Cơ khí & công trình
thị sai quan trắc (do vị trí người quan sát)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Personal programming
lập trình cá thể, -
Personal pronoun
Danh từ: (ngôn ngữ học) đại từ chỉ ngôi, -
Personal property
Danh từ: (pháp luật) tài sản riêng (như) personal estate, Kỹ thuật chung:... -
Personal property tax
thuế động sản, -
Personal proprietor
chủ đầu tư, chủ độc tư, người kinh doanh một chủ, -
Personal protection
sự bảo vệ cá nhân, -
Personal protection equipment
phương tiện bảo vệ cá nhân, -
Personal radio-paging
cuộc gọi cá nhân, -
Personal rapid transit (PRT)
sự quá cảnh hành khách nhanh, -
Personal rapid transport
vận tải hành khách nhanh, -
Personal record
hồ sơ cá nhân, -
Personal relief
sự miễn thuế cá nhân, -
Personal representative
người đại diện riêng, người chấp hành di chúc, quản trị viên về thừa kế, -
Personal rights
quyền công dân, -
Personal robot
robot cá nhân, -
Personal saving
tiết kiệm cá nhân, tiết kiệm của cá nhân, -
Personal secretary
thư ký riêng, -
Personal security
an toàn cá nhân, giấy bảo đảm cá nhân, -
Personal selling
bán hàng giao tiếp cá nhân, cách bán trực tiếp cá nhân, sự bán cá thể, -
Personal service
cách bán trực tiếp cá nhân, dịch vụ cá biệt, tống đạt trực tiếp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.