- Từ điển Anh - Việt
Personal selling
Nghe phát âmMục lục |
Kinh tế
bán hàng giao tiếp cá nhân
cách bán trực tiếp cá nhân
sự bán cá thể
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Personal service
cách bán trực tiếp cá nhân, dịch vụ cá biệt, tống đạt trực tiếp, -
Personal service establishments building
khu nhà phục vụ sinh hoạt, -
Personal share
cổ phần ký danh, cổ phiếu ký danh, cổ phiếu tư nhân, dịch vụ cá biệt, -
Personal stereo
Danh từ: đài cát sét nhỏ để nghe nhạc (còn gọi là walkman), -
Personal stock
cổ phiếu tư nhân, chứng khoán ký danh, -
Personal system
hệ máy cá nhân, -
Personal tax
Danh từ: thuế trực tiếp, thuế cá nhân, thuế trực tiếp, -
Personal tetrahedral
tứ diện phối cảnh, -
Personal time
thời gian cá nhân, thời gian riêng, -
Personal web server
bộ dịch vụ mạng cá nhân, -
Personal workstation
trạm làm việc cá nhân, -
Personalise
như personalize, -
Personalism
/ ´pə:sənə¸lizəm /, danh từ, thuyết nhân cách, -
Personalist
/ ´pə:sənəlist /, danh từ, người theo thuyết nhân cách, tính từ, thuộc thuyết nhân cách, -
Personalistics
nhân cách học, -
Personality
/ pə:sə'næləti /, Danh từ: nhân cách, tính cách, nhân phẩm; cá tính; lịch thiệp, tính chất là... -
Personality cult
Danh từ: sự sùng bái cá nhân, -
Personality disorder
rối loạn nhân cách, -
Personality promotions
những cổ động bằng nhân vật,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.