- Từ điển Anh - Việt
Physics
Nghe phát âmMục lục |
Thông dụng
Danh từ, số nhiều .physics
Vật lý học
Chuyên ngành
Xây dựng
vật lý học
Y học
vật lý học
Điện lạnh
vật lý (học)
Kỹ thuật chung
vật lý
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Physics Network (PHYSNET)
mạng của các nhà vật lý, -
Physics of metals
vật lý kim loại, vật lý kim loại, -
Physics of the earth
môn vật lý địa cầu, -
Physinosis
bệnh do tác nhân vật lý, -
Physio-chemical environment
môi trường vật lý, -
Physiochemical
thuộc sinh hóa học, -
Physiochemistry
sinh hóahọc, -
Physiocracy
/ ¸fizi´ɔkrəsi /, Kinh tế: trường phái trọng nông, -
Physiocrat
/ ´fiziou¸kræt /, Danh từ: (chính trị) người theo phái trọng nông (một môn phái (chính trị) ở... -
Physiogenesis
phôi học, -
Physiogeny
Danh từ: sự phát triển cơ thể, -
Physiogeography
địa lý tự nhiên học, môn địa lý tự nhiên, -
Physiognomic
/ ¸fiziə´nɔmik /, tính từ, (thuộc) nét mặt, diện mạo; (thuộc) gương mặt, -
Physiognomical
/ ¸fiziə´nɔmikl /, như physiognomic, -
Physiognomist
/ ,fizi'ɔnəmist /, danh từ, người xem tướng mặt (đoán tính tình một người qua các đặc điểm của mặt người đó), -
Physiognomy
/ ,fizi'ɔnəmi /, Danh từ: nét mặt, diện mạo, gương mặt, thuật xem tướng mặt, Địa mạo (về... -
Physiognosis
chẩn đoán theo dung mạo, -
Physiographer
/ ,fizi'ɔgrəfə /, Danh từ: nhà địa văn học, -
Physiographic
/ ,fizi'ɔgrəfik /, tính từ, (thuộc) địa văn học,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.