- Từ điển Anh - Việt
Pinprick
Nghe phát âmMục lục |
/ˈpɪnˌprɪk/
Thông dụng
Danh từ
Cú châm bằng đinh ghim
Điều bực mình qua loa, chuyện khó chịu nhỏ nhặt
Xây dựng
vết châm kim
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pins
, -
Pins and needles
Danh từ: cảm giác rần rần (như) kiến bò, -
Pinshed ring
vòng kiểu uốn sóng, vòng nếp gấp, -
Pinstriping
đường viền thân xe, -
Pinstriping tool
duụng cụ tạo đường viền, -
Pint
/ paint /, Danh từ: (viết tắt) pt, panh (đơn vị (đo lường) ở anh bằng 0, 58 lít; ở mỹ bằng... -
Pint-contact transistor
tranzito tiếp điểm, -
Pint-size economy tractor
máy kéo nhỏ, -
Pint-sized
/ ´paint¸saizd /, tính từ, (thông tục) rất nhỏ, -
Pint clutch
khớp ly hợp chốt, -
Pint sound source
nguồn điểm âm thanh, -
Pinta
pinta, -
Pinta fever
sốt pinta, -
Pintado
/ pin´ta:dou /, danh từ, số nhiều pintados, hải âu pintađo (như) pintadoỵbird, pintadoỵpetrel, pin't:douz, (động vật học) gà... -
Pintafever
sốt pinta, -
Pintail
/ ´pin¸teil /, Danh từ: (động vật học) vịt nhọn đuôi, -
Pintaux nozzle
một dạng kim phun diesel, -
Pintle
/ pintl /, Danh từ: chốt, trục, Cơ - Điện tử: trục xoay, trục quay,... -
Pintle-type nozzle
vòi phun có chốt (động cơ điezen), -
Pintle assembly
bộ móc nối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.