- Từ điển Anh - Việt
Pipe pile
Nghe phát âmMục lục |
Kỹ thuật chung
cọc dạng ống
trụ ống
Giải thích EN: A cylindrical steel pile, 6 to 30 inches in diameter, used for underpinning a structure; usually driven with both ends open for access and then hollowed and filled with concrete in situ.Giải thích VN: Cọc trụ bằng thép có đường kính từ 6-30 inch, được dùng để làm trụ đỡ cho một công trình, thường có 2 đầu mở được làm rỗng rồi đổ bê tông ???.
Xây dựng
cọc ống
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pipe pile, hollow shell pile
cọc dạng ống, -
Pipe pile foundation
móng trên cọc ống, -
Pipe plug
nút ống có ren, nút đậy ống, nút đường ống, -
Pipe prover
dụng cụ thí nghiệm thuỷ lực trên ống, -
Pipe pusher
cơ cấu đẩy ống, -
Pipe rack
giá đựng ống, giá để ống (kỹ thuật khoan sâu), giá đỡ ống, -
Pipe rams
ngàm chặn ống khoan, -
Pipe range
ống dẫn, -
Pipe reamer
doa doa ống, máy khoét ống, cái nong ống, dao phay ống, dụng cụ khoét ống, dụng cụ xoáy miệng ống, lưỡi dao xoáy miệng... -
Pipe reducer
ống nối chuyển tiếp, ống nối giảm nhỏ, -
Pipe refrigerator
máy làm lạnh kiểu ống, -
Pipe rigging
sự lắp ráp ống, -
Pipe riser
ống đưa dầu lên, -
Pipe run
đường ống dẫn, đoạn ống, đường ống dẫn, một đoạn ống, -
Pipe saddle
giá treo kẹp ống, vòng kẹp treo ống dẫn, miếng kẹp ống, vòng kẹp ống, giá đỡ đường ống, -
Pipe sampling
lấy mẫu bằng ống, -
Pipe scaffold
giàn giáo ống (vạn năng), giàn giáo ống, -
Pipe scaffolding
giàn giáo dạng ống, -
Pipe scraper
cái nạo ống, -
Pipe screwing
sự cắt ren vít ống, vặn ren vít ống,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.