- Từ điển Anh - Việt
Plan position indicator
Mục lục |
Điện tử & viễn thông
màn rađa chỉ vào vị trí
Giải thích VN: Kiểu hiển thị trên màn rađa trong đó đối tượng xuất hiện là một điểm sáng ở vị trí đúng như vị trí trên bản đồ tròn đặc trưng cho khu vực được quét đó, anten rađa ở trung tâm của bản đồ tròn. Tia sáng màn rađa được quét từ tâm ra ngoài theo đường bán kính là đường truyền sóng rađa. Bán kính quét quay đồng bộ với anten. Khoảng cách từ tâm đến điểm sáng đặc trưng cho cự ly đối tượng góc quay theo chiều kim đồng hồ đặc trưng cho phương giác đối tượng có gốc là hướng Bắc địa dư.
Kỹ thuật chung
bộ chỉ báo PPT (rađa)
bộ chỉ báo quét mặt tròn
- PPI (planposition indicator)
- bộ chỉ báo quét mặt tròn (panposition indicator)
màn chỉ báo quét mục tiêu
Xây dựng
ống kính ra đa chỉ báo vị trí mục tiêu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plan project
bản vẽ mặt phẳng, kế hoạch, -
Plan screen
màn cây, màn thực vật, -
Plan section
mặt cắt bình đồ, mặt cắt phẳng, -
Plan siting
sự gắn (theo quan hệ) mặt bằng, -
Plan used as spoil area
bãi đổ đất thải, -
Plan view
bình điện, hình chiếu bằng, hình chiếu từ trên, cái nhìn xuống mặt bằng, mặt bằng, hình chiếu phẳng, hình chiếu từ... -
Planar
/ ´pleinə /, Tính từ: có mặt phẳng, hai chiều, Toán & tin: phép... -
Planar-array antenna
ăng ten dàn phẳng, -
Planar area
vùng phẳng, -
Planar array
mạng lưới phân tử phẳng, -
Planar bipolar transistor
tranzito lưỡng cực plana, -
Planar diffusion
khuếch đại tán plana, -
Planar diode
đi-ốt mặt bằng, đi-ốt plana, -
Planar division neoring
tân thể phẳng, -
Planar forces
lực đồng diện, -
Planar frame
khung phẳng, -
Planar graph
đồ hình phẳng, -
Planar integrated circuit
mạch tích hợp plana, -
Planar junction
nối tiếp cùng mặt phẳng, -
Planar line
đường dẫn plana,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.