- Từ điển Anh - Việt
Plastic theory method
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Plastic theory of failure
lý thuyết dẻo về sự phá hỏng, -
Plastic theory of limit design
lý thuyết phân tích giới hạn dẻo, lý thuyết phân tích giới hạn dẻo, -
Plastic theory of reinforced concrete
lý thuyết dẻo tính toán bê tông cốt thép, -
Plastic treated paper filter
màng lọc bằng giấy nhúng chất dẻo, bộ lọc bằng giấy, -
Plastic veneer
lớp ốp chất dẻo, lớp ốp chất dẻo, -
Plastic viscosity
độ nhớt dẻo, -
Plastic viscous flow
dòng dẻo nhớt, dòng dẻo nhớt, -
Plastic wall panel
panen tường bằng chất dẻo, -
Plastic welding
hàn kim loại ở trạng thái dẻo, -
Plastic window lights
kính cửa sổ bằng chất dẻo, -
Plastic working
sự gia công bằng biến dạng dẻo, -
Plastic wrap
giấy bóng bằng chất dẻo, -
Plastic yield
độ chảy dẻo, sự chảy dẻo hạt nhân, sự biến dạng dẻo, sự chảy dẻo, sự biến dạng dẻo, sự chảy dẻo, chảy dẻo,... -
Plastic yield point
điểm chảy dẻo, -
Plastically
/ ´plæstikəli /, phó từ, dẻo, mềm dẻo, -
Plasticator
thiết bị tạo hình (máy sản xuất kẹo socola bằng áp lực), -
Plasticendocarditis
viêm màng trong tim tạo dính, -
Plasticine
/ ´plæsti¸si:n /, Danh từ ( .Plasticine): chất dẻo platixin (thay thế cho đất sét nặn), Hóa... -
Plasticitizing
sự hoá dẻo, -
Plasticitizing mineral powder
bột khoáng làm tăng tính dẻo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.