- Từ điển Anh - Việt
Plasticine
Nghe phát âmMục lục |
/´plæsti¸si:n/
Thông dụng
Danh từ ( .Plasticine)
Chất dẻo platixin (thay thế cho đất sét nặn)
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
chất dẻo platixin
Giải thích EN: The trade name for a synthetic substitute for modeling clay.Giải thích VN: Tên thương mại cho một chất tổng hợp thay thế cho đất nặn.
Xây dựng
chất dẻo platixin (thay đất sét nặn)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Plasticitizing
sự hoá dẻo, -
Plasticitizing mineral powder
bột khoáng làm tăng tính dẻo, -
Plasticity
/ plæs´tisiti /, Danh từ: tính dẻo, tính mềm, tính tạo hình, Toán & tin:... -
Plasticity agent
chất làm tăng tính dẻo, -
Plasticity chart
đồ thị dẻo, đồ thị dẻo, -
Plasticity coefficient
hệ số dẻo (của bê tông), -
Plasticity condition
điều kiện dẻo, -
Plasticity constant
hằng số dẻo, -
Plasticity index
chỉ số đàn hồi, chỉ số dẻo, -
Plasticity modulus
môđun dẻo, -
Plasticity needier
kim đo độ dẻo, -
Plasticity needle
kim proctor, -
Plasticity number
chỉ số dẻo, số dẻo, -
Plasticity postulate
định đề tính dẻo, -
Plasticity test
thử độ dẻo, sự thử độ dẻo, -
Plasticization
/ ¸plæstisai´zeiʃən /, Xây dựng: sự hóa dẻo, Kỹ thuật chung: sự... -
Plasticize
/ ˈplæstəˌsaɪz /, Ngoại động từ: làm cho mềm dẻo, làm cho dẻo, dẻo hóa, làm dẻo hóa, tạo... -
Plasticized compound
chất hóa dẻo, -
Plasticized pitch
pec hóa dẻo, -
Plasticized wood
gỗ được làm dẻo, gỗ hóa dẻo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.