- Từ điển Anh - Việt
Polysomaty
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
(sinh vật học) tính đa thể bội
Chuyên ngành
Y học
(hiện tượng) đabội soma
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Polysomia
quái tượng nhiều thân, -
Polysomic
Tính từ: (sinh vật học) nhiều thể nhiễm sắc đa bội, -
Polysomic inheritance
di truyền đathể, -
Polysomus
quáí thai nhiều thân, -
Polysomy
(hiện tượng) đathể, -
Polyspast
palăng, hệ thống ròng rọc, hệ thống ròng rọc, palăng, Danh từ: (kỹ thuật) palăng, -
Polyspermia
1. (sự) tiết đatinh trùng, (sự) nhiều tinh trùng 2. (sự) đa thụ tinh, -
Polyspermic fertilization
(sự) thụ tinh đatinh trùng, -
Polyspermism
1. (sự) tiết đatinh trùng, (sự) nhiều tinh trùng 2. (sự) đa thụ tinh, -
Polyspermous
Tính từ: có nhiều hạt, có nhiều tinh trùng, -
Polyspermy
thụ tinh nhiều tinh trùng, -
Polysporous
Tính từ: (thực vật học) có nhiều hạt, có nhiều bào tử, -
Polystage
nhiều tầng, -
Polystat
máy biến lưu, -
Polystelic
Tính từ: (thực vật học) có nhiều trung trụ, -
Polystichia
(tình trạng) có nhiều hàng mi, -
Polystome
Tính từ: (động vật học) nhiều mồm, Danh từ: (động vật học)... -
Polystyle
nhiều cột [kiểu nhà có nhiều cột bao quanh], -
Polystyrene
/ ¸pɔli´stairi:n /, Danh từ: polixetiren (loại nhựa chắc, nhẹ có tính cách điện, nhiệt tốt dùng... -
Polystyrene (ps)
polixtiren,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.