- Từ điển Anh - Việt
Polystyrene
Mục lục |
/¸pɔli´stairi:n/
Thông dụng
Danh từ
Polixetiren (loại nhựa chắc, nhẹ có tính cách điện, nhiệt tốt dùng làm các đồ chứa đựng)
Chuyên ngành
Xây dựng
politiron (vật liệu cách nhiệt)
polixtiren (xốp)
- polystyrene sheet
- tấm bằng chất polixtiren xốp
Điện
chất dẻo PS
Giải thích VN: Chất nhựa tổng hợp có đặc tính cơ và đặc tính cách điện chịu ẩm tốt, nếu được cấu tạo xốp, là chất cách điện tốt.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Polystyrene (ps)
polixtiren, -
Polystyrene board
tấm bằng chất polixtiren, -
Polystyrene capacitor
tụ polystyren, -
Polystyrene concrete
bê tông cốt liệu polixtiren, -
Polystyrene dielectric
chất điện môi polystyren, -
Polystyrene foam
bọt politirol, -
Polystyrene foam balls
cốt liệu dạng bọt tròn polixtiren, -
Polystyrene in ejection in-mould label
nhãn phun polystyren, -
Polystyrene insulant
vật liệu cách nhiệt polystirol, vật liệu cách nhiệt polystyren, -
Polystyrene insulating material
vật liệu cách nhiệt polystyren, -
Polystyrene insulation
cách nhiệt bằng polystyren, sự cách nhiệt bằng polystirol, -
Polystyrene panel
tấm cách nhiệt polystirol, tấm cách nhiệt polystyren, -
Polystyrene sheet
tấm bằng chất polixtiren nở, tấm bằng chất polixtiren xốp, giấy polystirol, giấy polystyren, tấm mỏng polystyren, lá polystirol,... -
Polystyrol
po-li-xti-ron (vật liệu cách nhiệt), -
Polysulfide elastomer
chất đàn hồi polysunfit, -
Polysulfide treating
lọc dầu còn chứa hydrocacbon, -
Polysulfone
chất dẻo polysulfone, -
Polysyllabic
/ ¸pɔlisi´læbik /, Tính từ: nhiều âm tiết (từ); đa âm tiết (ngôn ngữ), Từ... -
Polysyllable
/ ´pɔli¸siləbl /, Danh từ: từ nhiều âm tiết, từ đa âm tiết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.