- Từ điển Anh - Việt
Port of destination
Nghe phát âmMục lục |
Xây dựng
cảng đến, cảng tới
Kinh tế
cảng đến
- agreed port of destination
- cảng đến thỏa thuận
- final port of destination
- cảng đến cuối cùng
- named port of destination
- cảng đến chỉ định
cảng đích
Xem thêm các từ khác
-
Port of discharge
cảng bốc hàng, cảng bốc hàng lên bờ, cảng dỡ (hàng), cảng dỡ hàng, cảng dỡ hàng, -
Port of dispatch
cảng gởi hàng, cảng gửi hàng, -
Port of distress
cảng ẩn náu, cảng lánh nạn, cảng lánh nạn, -
Port of distribution
cảng phân phối, -
Port of documentation
cảng đăng ký, cảng đăng ký, cảng đăng ký, -
Port of embarkation
cảng đi, cảng xuất phát, cảng bốc, cảng chất hàng, -
Port of entry
cửa khẩu, cảng cửa khẩu, cảng hải quan, cảng nhập, cảng vào, -
Port of exhaust
cửa xả, lỗ thoát, -
Port of exit
cảng ra, cảng xuất, cảng xuất khẩu, -
Port of export
cảng xuất hàng, cảng xuất khẩu, -
Port of import
cảng nhập hàng, cảng nhập khẩu, -
Port of intake
cửa hút, -
Port of loading
bến bốc hàng, cảng bốc, cảng bốc (hàng), cảng dỡ hàng, -
Port of oil
cảng dầu, -
Port of reference
cảng chính, -
Port of refuge
cảng tị nạn, cảng lánh nạn, cảng tị nạn, cảng tránh gió, -
Port of registration
cảng đăng kiểm, cảng đăng ký, cảng đăng ký, -
Port of registry
cảng đăng kiểm, cảng đăng ký, cảng đăng ký, cảng đăng ký (cảng nơi tàu đăng ký), -
Port of repair
cảng sửa chữa (tàu), -
Port of route
cảng dọc đường,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.