- Từ điển Anh - Việt
Porthole
Mục lục |
/´pɔ:t¸houl/
Thông dụng
Danh từ (như) .port
(hàng hải), (hàng không) ô cửa sổ (ở mạn tàu, sườn máy bay)
(sử học) lỗ đặt nòng súng đại bác (ở thành tàu, mạn máy bay)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
cửa
khe mở
lỗ
lỗ tia
miệng phun
ô của sổ trên mạn tàu/máy bay
Giải thích EN: An opening in the side of a ship or aircraft, usually covered with glass.Giải thích VN: Một cửa mở bên mạn tàu thủy hay máy bay thường thì được che bằng kính.
rãnh chữ v
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Portico
Danh từ, số nhiều porticos, porticoes: mái cổng (mái tạo thành cửa vào một toà nhà lớn),Portiere
màn treo ở cửa ra vào,Portieøre
danh từ màn treo ở cửa ra vào,Porting
làm thông,Portio
phần, đoạn,Portio dura paris septimi
dây thầnkinh mặt,Portio duraparis septimi
dây thần kinh mặt,Portio intermedia nervi acustici
dây thầnkinh trung gian (wrisberg),Portio intermedianervi acustici
dây thần kinh trung gian (wrisberg),Portio mollis paris septimi
dây thần kinh thính giác, dây thần kinh sọ viii,Portio vaginalis cervicis
phần tủ cung củacổ tử cung,Portion
/ 'pɔ:∫n /, Danh từ: phần chia, khẩu phần thức ăn (lượng thức ăn cho một người), của hồi...Portion control
sự điều chỉnh lượng cân,Portion of series
khúc của chuỗi, khúc của dãy,Portion pack
bao gói theo khẩu phần (giò, fomat),Portioned file
tệp được phân chia,Portioned meat
thịt khẩu phần,Portioner
/ ´pɔ:ʃənə /,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.