- Từ điển Anh - Việt
Post-bellum
Mục lục |
/´poust´beləm/
Thông dụng
Tính từ
Sau chiến tranh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Post-boat
Danh từ: tàu the, tàu chở khách, tàu bưu vụ, tàu chở khách, -
Post-box
Danh từ: thùng thư, hòm thư, -
Post-boy
/ ´poust¸bɔi /, danh từ, người đưa thư, xà ích (người có nhiệm vụ cưỡi một trong những con ngựa kéo xe) (như) postilion,... -
Post-business society
xã hội hậu xí nghiệp, -
Post-buy analysis
phân tích sau khi mua, -
Post-capitalist society
xã hội hậu tư bản chủ nghĩa, -
Post-chaise
/ ´poust´ʃeiz /, danh từ, (sử học) xe ngựa trạm, -
Post-closing balance sheet
quảng cáo bưu thiếp, -
Post-closing entry
bảng tổng kết tài sản sau kế toán, -
Post-closing trial balance
bảng tính thử, cân số tạm sau khi kết sổ, -
Post-coach
/ ´poust¸koutʃ /, như post-chaise, -
Post-consolidation settlement
độ lún sau cố kết, độ lún sau cố kết, -
Post-consolidation settler
lún sau cốkết, -
Post-cooking cook-room
phòng chuẩn bị, -
Post-costal
Tính từ: (giải phẫu) sau sườn, -
Post-critical
sau tới hạn, trên tới hạn, -
Post-date
/ poust´deit /, Danh từ: ngày tháng để lùi lại về sau, Ngoại động từ:... -
Post-dated cheque
chi phiếu đề lùi ngày, phiếu khoán đề lùi ngày, -
Post-dating
việc để lùi ngày tháng về sau, -
Post-defecated juice
nước ép tiếp tụ lắng trong,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.