- Từ điển Anh - Việt
Post-closing trial balance
Xem thêm các từ khác
-
Post-coach
/ ´poust¸koutʃ /, như post-chaise, -
Post-consolidation settlement
độ lún sau cố kết, độ lún sau cố kết, -
Post-consolidation settler
lún sau cốkết, -
Post-cooking cook-room
phòng chuẩn bị, -
Post-costal
Tính từ: (giải phẫu) sau sườn, -
Post-critical
sau tới hạn, trên tới hạn, -
Post-date
/ poust´deit /, Danh từ: ngày tháng để lùi lại về sau, Ngoại động từ:... -
Post-dated cheque
chi phiếu đề lùi ngày, phiếu khoán đề lùi ngày, -
Post-dating
việc để lùi ngày tháng về sau, -
Post-defecated juice
nước ép tiếp tụ lắng trong, -
Post-defecation
sự làm lắng lần hai, -
Post-detection limiter
máy hạ biên, -
Post-diluvian
Tính từ: sau nạn đại hồng thuỷ, Danh từ: người sống sau nạn... -
Post-entry duty
thuế nhập khẩu bổ sung, tờ khai bổ túc thuế nhập khẩu, tờ khai hải quan bổ túc, -
Post-expiration effect
hiệu quả sau khi mãn hạn, -
Post-free
/ ´poust´fri: /, tính từ & phó từ, miễn phí bưu điện; (về giá) bao gồm cả phí bưu điện, -
Post-glacial
/ poust´gleiʃl /, Tính từ: (địa lý,địa chất) sau thời kỳ sông băng, Cơ... -
Post-glacial posthole
hậu băng hà, sau đóng băng, -
Post-graduate
Tính từ: (địa lý,địa chất) sau thời kỳ sông băng, -
Post-haste
/ ´poust´heist /, Phó từ: cấp tốc, come post-haste, đến cấp tốc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.