- Từ điển Anh - Việt
Post-diluvian
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Sau nạn đại hồng thuỷ
Danh từ
Người sống sau nạn đại hồng thủy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Post-entry duty
thuế nhập khẩu bổ sung, tờ khai bổ túc thuế nhập khẩu, tờ khai hải quan bổ túc, -
Post-expiration effect
hiệu quả sau khi mãn hạn, -
Post-free
/ ´poust´fri: /, tính từ & phó từ, miễn phí bưu điện; (về giá) bao gồm cả phí bưu điện, -
Post-glacial
/ poust´gleiʃl /, Tính từ: (địa lý,địa chất) sau thời kỳ sông băng, Cơ... -
Post-glacial posthole
hậu băng hà, sau đóng băng, -
Post-graduate
Tính từ: (địa lý,địa chất) sau thời kỳ sông băng, -
Post-haste
/ ´poust´heist /, Phó từ: cấp tốc, come post-haste, đến cấp tốc -
Post-heat treatment
sự nhiệt luyện tiếp sau, -
Post-heating
sau khi khởi động, -
Post-hole drilling machine
máy khoan lỗ cột, -
Post-horse
/ ´poust¸hɔ:s /, danh từ, ngựa trạm, -
Post-house
/ ´poust¸haus /, danh từ, trạm bưu điện, -
Post-humidification of air
sự hóa ẩm không khí, -
Post-hypnotic amnesia
chứng quên sau thôi miên, -
Post-hypnoticamnesia
chứng quên sau thôi miên, -
Post-impressionism
Danh từ: chủ nghĩa hậu ấn tượng trong hội hoạ, -
Post-industrialization
hậu công nghiệp hóa, -
Post-infectious psychosis
loạn tâm thần sau nhiễm khuẩn, -
Post-insulated connection
nối cách điện sau, -
Post-integration
sự bố trí thêm,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.