- Từ điển Anh - Việt
Pout
Mục lục |
/paʊt/
Thông dụng
Danh từ
(động vật học) cá nheo
Cái bĩu môi (hờn dỗi, khó chịu...); sự bĩu môi
Ngoại động từ
Bĩu ra, trề ra (môi)
Nội động từ
Bĩu môi, trề môi
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
verb
- be cross , be in bad mood , be moody , be petulant , be sullen , frown , grouch , grump * , make a long face , make a moue , mope , stick one’s lip out , sulk , pet , brood , fish , fret , grump , moue , pique
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pouter
/ ´pautə /, Danh từ: người hay hờn dỗi, người hay bĩu môi, (động vật học) bồ câu to diều,... -
Poutingly
Phó từ: với sự bực mình, một cách hờn dỗi, -
Pouts
, -
Pouty
/ ´pauti /, -
Poverty
bre / ˈpɒvəti /, name / 'pɑ:vərti /, Danh từ: cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng, (nghĩa bóng) sự nghèo... -
Poverty-stricken
/ ´pɔvəti¸strikn /, tính từ, bị nghèo nàn; nghèo xơ xác, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ... -
Poverty line
Danh từ: mức sống tối thiểu, Kinh tế: ngưỡng nghèo khó, -
Poverty of movement
động tác nghèo nàn, -
Poverty reduction
giảm nghèo, -
Poverty struck
Danh từ:, -
Poverty trap
Danh từ: hoàn cảnh khó nâng cao được thu nhập, tình trạng không cải thiện được thu nhập (do... -
Pow
/ pau /, viết tắt, tù binh ( prisoner of war), -
Powder
/ 'paudə /, Danh từ: bột; bụi, (y học) thuốc bột, phấn (đánh mặt), thuốc súng (như) gunpowder,... -
Powder, welding
bột hàn, -
Powder-bag
Danh từ: túi thuốc súng, -
Powder-chamber
Danh từ: (quân sự) phòng dưới đất giữ thuốc súng, -
Powder-filled
được chứa đầy bột, được đội bột, -
Powder-flask
Danh từ: (sử học) hộp thuốc súng, -
Powder-horn
/ ´paudə¸hɔ:n /, danh từ, (sử học) sừng đựng thuốc súng, -
Powder-house
Danh từ: kho thuốc nổ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.