- Từ điển Anh - Việt
Power plant, hydro-electric plant
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Power plant at the toe of dam
nhà máy thủy điện (kiểu) chân đập, -
Power plant building
nhà đặt máy phát, trạm nặng lượng, -
Power plant rehabilitation
sự cải tạo nhà máy điện, -
Power play
Danh từ: (thể dục,thể thao) lúc căng nhất (trong cuộc đấu, phải tập trung hết sức), Từ... -
Power plug
sự nối vào nguồn điện, lỗ ra công suất, phích cắm điện lưới, chốt cắm điện, -
Power pole
cột đường dây tải điện, -
Power politics
danh từ, chính trị vũ lực, chính sách "dùi cui", -
Power pool
hồ chứa (của trạm) thủy điện, -
Power position principle
nguyên lý xếp chồng, nguyên lý chồng chất, -
Power press
máy ép cơ học, máy ép, máy ép cơ khí, máy ép cơ khí, -
Power press riddle on trolley wire
máy dây hồi chuyển, -
Power producing
tính từ, sinh năng lượng, -
Power production
sự sản xuất năng lượng, sự sản xuất điện năng, điện lượng, sản lượng điện, -
Power protection
bảo vệ quá công suất, -
Power provider
bộ cung cấp điện năng, -
Power pump
máy bơm động cơ khí, bơm động lực, bơm phát lực, bơm có động cơ, -
Power pump irrigation
tưới bơm, -
Power quality
chất lượng điện, power quality index, chỉ số chất lượng điện -
Power quality index
chỉ số chất lượng điện, -
Power radiated from transmitting antenna
công suất bức xạ bởi ăng ten phát thanh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.