- Từ điển Anh - Việt
Preset
Mục lục |
/pri´set/
Thông dụng
Ngoại động từ
Định vị trước, điều chỉnh trước
Lắp đặt trước, lắp đặt sơ bộ
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
sắp đặt trước
Toán & tin
chỉnh trước
cho trước
thiết lập trước
Xây dựng
đông cứng sớm
đông cứng trước
Điện lạnh
tiền lập
Kỹ thuật chung
đặt trước
- preset resistor
- điện trở đặt trước
- preset shutter
- cửa sập đặt trước
- preset superheat
- độ quá nhiệt đặt trước
- preset temperature
- nhiệt độ đặt trước
điều chỉnh trước
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Preset counter
ống đếm chọn trước, ống đếm thiết lập trước, máy đếm xác định trước, máy đếm chọn trước, máy đếm lô, -
Preset destination mode
chế độ đích được lập trước, -
Preset guidance
hệ thống hướng dẫn lắp trước, sự dẫn hướng theo chương trình, -
Preset parameter
tham số được lặp trước, tham số định trước, -
Preset position
vị trí định vị thô, vị trí định vị thô, -
Preset pot
bể điện phân, điều chỉnh trước, -
Preset resistor
điện trở đặt trước, -
Preset shutter
cửa sập đặt trước, -
Preset station button
nút nhớ đài tự động (radio), -
Preset superheat
độ quá nhiệt đặt trước, -
Preset temperature
nhiệt độ đặt trước, -
Presettable
Tính từ: có thể preset, -
Presetting
Danh từ: sự preset, sự thiết lập trước, sự định vị trước, sự định vị sơ bộ, sự điều... -
Presetting gage
calip định vị sơ bộ, -
Presetting gauge
calip định vị sơ bộ, -
Presetting period
giai đoạn trước khi đông kết (của bê-tông), -
Presheaf
sơ bó, -
Preshipment financing
cấp vốn trước khi chuyên chở, -
Preside
/ pri´zaid /, Nội động từ: chủ trì, làm chủ tịch (cuộc họp...), làm chủ toạ, ngồi ghế chủ... -
Presidency
/ ´prezidənsi /, Danh từ: ( the presidency ) chức chủ tịch; (từ mỹ,nghĩa mỹ) chức tổng thống,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.