- Từ điển Anh - Việt
Primary instrument
Kỹ thuật chung
dụng cụ đo cơ bản
Giải thích EN: An apparatus from which measurements can be determined without the use of a reference instrument.Giải thích VN: Là một thiết bị có thể giúp xác định chính xác các số đo mà không cần dùng một dụng cụ đối chiếu.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Primary insurance
bảo hiểm cơ bản, -
Primary integration
(sự) hoà nhập đầu tiên, -
Primary invariants
các bất biến nguyên sơ, các bất biến sơ cấp, -
Primary ionization
sự ion hóa sơ cấp, -
Primary jurisdiction
thẩm quyền thu thuế ưu tiên, -
Primary key
khóa cửa trung tâm, khóa sơ cấp, khóa chính, primary key encrypting keys, các khóa mã hóa khóa chính -
Primary key encrypting keys
các khóa mã hóa khóa chính, -
Primary land
dải dẫn đầu tiên, -
Primary lesion
thương tổn tiền phát, thương tổn kỳ đầu, -
Primary liability
nợ chính, -
Primary library
thư viện chính, -
Primary link station
trạm liên kết chính, trạm liên kết sơ cấp, -
Primary liquidity
tính lưu động nguyên thủy (của tiền tệ), -
Primary loading
sự chất tải ban đầu, -
Primary logical unit
bộ lôgíc sơ cấp, đơn vị lôgic sơ cấp, -
Primary lymphedema praecox
phù bạch huyết nguyên phát, -
Primary market
thị trường cấp một, thị trường cấp một, sơ cấp, thị trường sơ cấp, -
Primary medical care
chăm sóc sức khỏe ban đầu, -
Primary meeting (assembly)
Thành Ngữ:, primary meeting ( assembly ), hội nghị tuyển lựa ứng cử viên -
Primary member
cấu kiện chính, cấu kiện thành phần chính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.