- Từ điển Anh - Việt
Prime mover
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Năng lượng nguồn
Người khởi xướng
Cơ khí & công trình
động cơ nguồn
động cơ phát lực
Kỹ thuật chung
đầu máy kéo
động cơ chính
động cơ chủ lực
động cơ sơ cấp
Xây dựng
động cơ chính, động cơ chủ lực
Kinh tế
nguyên động lực
yếu tố động lực
yếu tố động lực ban đầu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Prime number
Danh từ: (toán học) số nguyên tố, số nguyên tố, số nguyên tố, mersenian prime number, số nguyên... -
Prime on capital stock
tiền lời trên vốn cổ phần, -
Prime paint
sơn lót, -
Prime paper
thương phiếu hảo hạng, thương phiếu thượng đẳng, -
Prime pipe
ống trơn, prime pipe coil, dàn ống trơn -
Prime pipe coil
dàn ống trơn, -
Prime polynomial
đa thức nguyên tố, -
Prime power
năng lượng cơ bản, năng lượng sơ cấp, -
Prime rate fund
quỹ lãi suất cơ bản, -
Prime record key
khóa bản ghi gốc, khóa chính của bản ghi, -
Prime rib
phần lưng thịt bò, -
Prime system
hệ nguyên tố, -
Prime the pump
Thành Ngữ:, prime the pump, đổ tiền vào -
Prime time
Danh từ: giờ cao điểm (trong phát thanh, truyền hình), Kinh tế: giờ... -
Prime time slot
khe thời gian chính, -
Prime tube
ống trơn, -
Prime twins
số nguyên tố sinh đôi, sinh đôi, số nguyên tố, -
Prime white kerosene
dầu hỏa trắng cao cấp, -
Prime white oil
dầu trắng hảo hạng, dầu nhẹ, -
Primed
,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.