- Từ điển Anh - Việt
Principle of good faith
Xem thêm các từ khác
-
Principle of inaccessibility
nguyên lý caratheodory, nguyên lý không tiếp cận được, -
Principle of independent action of forces
nguyên lý tác động độc lập của lực, -
Principle of inertia
nguyên lý quán tính, nguyên lý quán tính, -
Principle of least action
nguyên lý tác dụng cực tiểu, nguyên lý tác dụng nhỏ nhất, nguyên lý tác dụng tối thiểu, -
Principle of least constraint
nguyên lý liên kết tối thiểu, nguyên lý ràng buộc tối thiểu, -
Principle of least square
phương pháp bình phương nhỏ nhất, -
Principle of least squares
phương pháp bình phương nhỏ nhất, -
Principle of least time
nguyên lý thời gian tối thiểu, nguyên lý thời gian ngắn nhất, -
Principle of least work
nguyên lý công bé nhất, nguyên lý công cực tiểu, nguyên lý công nhỏ nhất, nguyên lý công tối thiểu, nguyên lý công cực... -
Principle of linear deformability
nguyên lý biến dạng đường thẳng, nguyên lý biến dạng đường thẳng, -
Principle of medical ethics
nguyên lý y đức học, -
Principle of minimum energy
nguyên lý năng lượng cực tiểu, -
Principle of minimum supplementary creep power
nguyên lý công rão phụ cực tiểu, -
Principle of minimum total creep power
nguyên lý công rão toàn phần cực tiểu, -
Principle of mobile equilibrium
nguyên lý cân bằng động, -
Principle of moment of momentum
nguyên lý momen động lượng, nguyên lý mômen động lượng, -
Principle of momentum and energy
nguyên lý động lượng và năng lượng, -
Principle of monodromy
nguyên lý đơn đạo, -
Principle of motion economy
nguyên lý tiết kiệm động tác, -
Principle of national self-determination
nguyên tắc dân tộc tự quyết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.