- Từ điển Anh - Việt
Principle of monodromy
Xem thêm các từ khác
-
Principle of motion economy
nguyên lý tiết kiệm động tác, -
Principle of national self-determination
nguyên tắc dân tộc tự quyết, -
Principle of natural selection
nguyên lý đào thải tự nhiên, -
Principle of open mapping
nguyên lý ảnh xạ mở, -
Principle of operation
nguyên tắc vận hành, -
Principle of optimality
nguyên tắc của sự tối ưu, nguyên tắc tối ưu hóa, -
Principle of political economy
nguyên lý kinh tế chính trị học, -
Principle of population
nguyên lý dân số, -
Principle of proportionality
nguyên tắc tỉ lệ, -
Principle of reciprocity
định lý tương hoán, nguyên lý thuận nghịch, nguyên lý tương hoán, nguyên tắc có qua có lại, nguyên tắc hỗ huệ, -
Principle of reflection
nguyên lý phản xạ, -
Principle of relativity
nguyên lý tương đối, nguyên lý tương đối, -
Principle of relativization
nguyên lý tính tương đối, nguyên lý tương đối, -
Principle of reversibility
nguyên lý thuận nghịch, nguyên lý thuận nghịch, -
Principle of sales maximization
nguyên lý tối đa hóa doanh số, -
Principle of separability
nguyên tắc có thể tách ra, -
Principle of similitude
nguyên lý đồng dạng, nguyên lý về tính tương tự, -
Principle of solidification
nguyên lý hóa cứng, -
Principle of stationary phase
nguyên lý pha dừng, -
Principle of superimposed stress
nguyên lí cộng ứng suất, nguyên lý cộng tác dụng, nguyên lý cộng ứng suất,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.