- Từ điển Anh - Việt
Pro rata cancellation
Xem thêm các từ khác
-
Pro rata condition
điều kiện theo tỉ lệ, điều kiện theo tỉ lệ (trong hợp đồng bảo hiểm), điều kiện theo tỷ lệ, -
Pro rata distribution
chia (chịu) theo tỉ lệ, chia (chịu) theo tỷ lệ, -
Pro rata freight
vận phí theo tỉ lệ, -
Pro rata price
giá theo tỉ lệ, giá theo tỷ lệ, -
Pro re nata
(viết tắt p.r.) tùy theo tình huống, -
Pro renata
(viết tắt p.r.) tùy theo tình huống, -
Pro tanto
Phó từ: Đến một mức nào đấy/ đến mức ấy, -
Pro tem
Danh từ: (viết tắt) chữ la tinh của pro tempore (trong lúc này, trong thời gian này, tạm thời),Pro tempore
như pro tem, Từ đồng nghĩa: adjective, adverb, for the moment , for the time , pro tem , temporarilyProa
Danh từ: thuyền buồm ( mã lai),Proaccelerin
proaxelerin,Proactivator
tiền chất hoạt hóa,Proactive
Tính từ: chủ động,Proal
thuộc chuyền động phía trước,Proala
Danh từ: (động vật học) mầm cánh,Proalar
Tính từ: (động vật học) thuộc mầm cánh,Proam
Danh từ: cuộc đấu giữa một bên tài tử và một bên chuyên nghiệp,Proangiosperme
Danh từ: (thực vật học) cây hạt kín hoá thạch,Proantithrombin
tiền kháng trombin,Proarrhythmic
1. gây loạn nhịp tim 2. chất gây loạn nhịp tim,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.