- Từ điển Anh - Việt
Probation
Mục lục |
/proʊˈbeɪʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự thử thách (trước khi cho gia nhập tổ chức...), sự tập sự; thời gian thử thách, thời gian tập sự
(pháp lý) chế độ tù treo, chế độ án treo
Đang trong thời gian thử thách, đang trong thời gian tập sự
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- apprenticeship , noviciate , test period , trial , novitiate , postulancy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Probation officer
danh từ, viên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha, người quản chế (người có nhiệm vụ giám... -
Probational
/ prə´beiʃənəl /, như probationary, -
Probationary
/ prə´beiʃənəri /, tính từ, Đang trong thời gian thử thách, đang trong thời gian tập sự, (pháp lý) đang trong thời gian quản... -
Probationer
/ prə´beiʃənə /, Danh từ: (y học) nữ y tá đang thực tập, (pháp lý) người bị án treo, người... -
Probationer nurse
y tá tập sự, -
Probative
/ ´proubətiv /, Tính từ: Để chứng minh, để làm chứng cớ, -
Probative evidence
giấy tờ chứng minh, giấy tờ minh chứng, -
Probative instrument
văn bản chính thức, -
Probator
Danh từ: người thí nghiệm, người kiểm tra, người huấn luyện, -
Probatory
Tính từ: chứng minh, thí nghiệm, probatory evidence, bằng chứng chứng minh -
Probe
/ proub /, Động từ: dò xét, thăm dò, Tính từ: chứng minh, thí nghiệm,... -
Probe-and-drogue refuelling
sự tiếp thêm nhiên liệu bằng phương pháp bình rót (trong khi bay), -
Probe coil
cuộn dò (trong thử không phá hủy), -
Probe drill
sự khoan thăm dò, -
Probe drilling
khoan thăm dò, sự khoan thăm dò, -
Probe for density determination
mẫu thử để xác định dung trọng, cái xác định dung trọng, -
Probe microphone
micrô dò, micrô đầu dò, -
Probe of penetration
mẫu thử độ xuyên, -
Probe particle
hạt (thăm) dò,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.