- Từ điển Anh - Việt
Problem recovery
Xem thêm các từ khác
-
Problem representation
sự biểu diễn bài toán, -
Problem site
địa điểm có vấn đề, nơi bị nhiễm bẩn, nơi bị ô nhiễm, -
Problem size
cỡ bài toán, -
Problem solution
giải pháp cho vấn đề, -
Problem solving
sự giải bài toán, sự giải quyết vấn đề, sự giải toán, sự giải quyết vấn đề, -
Problem solving strategy
chiến lược giải bài toán, -
Problem space
vùng vấn đề, -
Problem state
tình trạng có vấn đề, trạng thái vấn đề, -
Problem throughput
năng suất (xử lý) sự cố, -
Problem time
thời gian (xử lý) sự cố, -
Problematic
/ ˌprɒbləˈmætɪk /, Tính từ: khó giải quyết, khó hiểu, còn phải bàn; không chắc chắn, mơ hồ,... -
Problematical
/ ¸prɔbli´mætikl /, như problematic, Từ đồng nghĩa: adjective, arguable , contested , disputable , doubtful... -
Problematicalist
như problematicist, -
Problematically
Phó từ: khó giải quyết, khó hiểu, còn phải bàn; không chắc chắn, mơ hồ, -
Problematicist
Danh từ: người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ, -
Problematist
Danh từ: người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ, -
Problemist
Danh từ:, -
Problems
, -
Problems of allocation
bài toán phân phối, -
Proboscidea
Danh từ, số nhiều: (động vật học) bộ vòi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.