- Từ điển Anh - Việt
Properties
Mục lục |
/'prɔpətis/
Kỹ thuật chung
của cải
đặc tính
- cementing properties
- các đặc tính dính kết
- colour rendering properties
- đặc tính truyền màu
- cooling properties
- đặc tính lạnh
- Data Range Properties
- đặc tính vùng dữ liệu
- object properties
- đặc tính vật thể
- properties of materials
- các đặc tính của vật liệu
- properties window
- cửa sổ đặc tính
- refrigerating properties
- đặc tính lạnh
thuộc tính
Xem thêm các từ khác
-
Properties of angles
tính chất của các góc, -
Properties of materials
các đặc tính của vật liệu, -
Properties window
cửa sổ đặc tính, -
Propertioning by weight
cân đong (vật liệu) theo trọng lượng (ở các trạm trộn bán thành phẩm), -
Property
/ 'prɔpəti /, Danh từ: tài sản, của cải, vật sở hữu, người giàu có, Đất đai, nhà cửa, bất... -
Property-casualty insurance
bảo hiểm tài sản-tai nạn, -
Property-line wall
tường ngoài, -
Property-man
/ ´prɔpəti¸mæn /, danh từ, người phụ trách đồ dùng biểu diễn (trên (sân khấu)), -
Property-master
/ ´prɔpəti¸ma:stə /, như property-man, -
Property-room
Danh từ: phòng để đồ dùng biểu diễn (trên (sân khấu)), -
Property-value
giá trị thuộc tính, -
Property account
tài khoản tài sản, -
Property accountability
trách nhiệm kế toán tài sản, -
Property accounts
các tài khoản kinh doanh, -
Property accumulation savings contract
hợp đồng tiết kiệm tích lũy tài sản, -
Property and insurance
bảo hiểm tài sản-tai họa, -
Property and liability insurance
bảo hiểm tài sản và trách nhiệm, -
Property assets
bất động sản, -
Property bond
trái phiếu tài sản, -
Property casualty insurance
bảo hiểm tài sản tai họa,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.