- Từ điển Anh - Việt
Proton number
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Proton spectrometer
đường điện tử proton, -
Proton stability
độ bền của proton, -
Proton synchrotron
syncrotron proton, -
Proton vector magnetometer
từ kế proton vectơ, -
Protonate
Nội động từ: có thêm một proton, Ngoại động từ: thêm một proton... -
Protonema
Danh từ, số nhiều .protonemata: (thực vật học) sợi mềm, -
Protonemata
Danh từ, số nhiều:, -
Protonematoid
Tính từ: dạng tản sợi, -
Protonephridia
Danh từ, số nhiều:, -
Protonephridial
Tính từ: thuộc nguyên đơn thận, -
Protonephridium
Danh từ, số nhiều .protonephridia: nguyên đơn thận, -
Protonephron
tiềnthận, -
Protonephros
tiềnthận, -
Protoneuron
1.nơron thứ nhất 2. mạng lưới thần kinh đơn cực, -
Protoneurone
Danh từ: (sinh vật học) hạch thần kinh đơn cực; nơron đầu, -
Protonic
Tính từ: (vật lý) (thuộc) proton, proton, -
Protonotary
Danh từ: lục sự chính của nhiều toà án (bỏ năm 1832), giáo sĩ thư ký giáo chủ la mã, -
Protoparaffin
parafin thô, -
Protopathic
Tính từ: (sinh vật học) nguyên phát; tiền bệnh, đặc phát, -
Protopathic sensibility
cảm giác nguyên khởi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.