- Từ điển Anh - Việt
Put/shove/stick one's oar
Xem thêm các từ khác
-
Put (an animal) to sleep
Thành Ngữ:, put ( an animal ) to sleep, chủ tâm giết (một con vật) -
Put /shove/stick one's oar in
Thành Ngữ:, put /shove/stick one's oar in, ut/shove/stick one's oar -
Put a call on hold
duy trì cuộc gọi, -
Put a new article on the market (to...)
tung một mặt hàng mới ra thị trường, -
Put a premium on somebody/something
Thành Ngữ:, put a premium on somebody / something, làm cho ai/cái gì có vẻ quan trọng -
Put a price on something
Thành Ngữ:, put a price on something, đánh giá cái gì bằng tiền -
Put a quart into a pint pot
Thành Ngữ:, put a quart into a pint pot, như quart -
Put a ship into commission
đưa tàu vào khai thác, -
Put a sock in it
Thành Ngữ:, put a sock in it, (thông tục) im mồm, hãy im lặng, không nói chuyện, không làm ồn -
Put a spoke in somebody's wheel
Thành Ngữ:, put a spoke in somebody's wheel, thọc gậy bánh xe -
Put an article on sale (to...)
đưa một mặt hàng ra bán, -
Put and call (option)
quyền chọn (đôi) mua và bán cổ phiếu, quyền nhiệm ý mua và bán, -
Put and call option
quyền chọn bán và mua, -
Put ashore
cho người lên bờ, đưa lên bờ (hành khách), đưa người vào bờ, -
Put aside (to...)
để dành, -
Put away
sắp xếp, xếp dọn, -
Put bond
trái phiếu có quyền trả lại trước ngày đáo hạn, -
Put buyer
người mua hợp đồng put option, -
Put down in color work
vẽ màu (cho đồ gốm), -
Put down in colour work
vẽ màu (cho đồ gốm),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.