- Từ điển Anh - Việt
Quasi-contract
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Gần như là giao kèo; giao kèo chuẩn bị
Kinh tế
gần như là hợp đồng
hợp đồng bán chính thức
Giải thích VN: Một hợp đồng được các bên ngầm đồng ý thực hiện, mặc dù chưa hoàn tất một thỏa thuận.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Quasi-convex
tựa lồi, -
Quasi-convex sequence
dãy tựa lồi, -
Quasi-crystal
/ ¸kwa:zi´kristəl /, Hóa học & vật liệu: tựa tinh thể, Điện lạnh:... -
Quasi-cyclic group
nhóm tựa cyclic, nhóm tựa xiclic, -
Quasi-divisor
tựa ước, -
Quasi-elastic
chuẩn đàn hồi, quasi-elastic light scattering (qls), tán xạ ánh sáng chuẩn đàn hồi -
Quasi-elastic light scattering (QLS)
tán xạ ánh sáng chuẩn đàn hồi, -
Quasi-elastic material
vật liệu giả đàn hồi, -
Quasi-elliptic
tựa eliptic, tựa lliptic, -
Quasi-elliptic function
hàm tựa elliptic, hàm tựa eliptic, -
Quasi-equilibrium
chuẩn cân bằng, -
Quasi-equity
chuẩn vốn tự có, -
Quasi-field
tựa trường, -
Quasi-fixed factor
nhân tố gần như cố định, -
Quasi-free
chuẩn tự do, -
Quasi-full employment
gần toàn dụng lao động, -
Quasi-goods
chuẩn hàng hóa, -
Quasi-governmental organization
cơ quan nửa chính phủ, -
Quasi-group
tựa nhóm, -
Quasi-historical
Tính từ: gần như lịch sử; giống như lịch sử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.