- Từ điển Anh - Việt
R.m.s (alternating) current
Xem thêm các từ khác
-
R.m.s error
sai số căn quân phương, -
R.m.s voltage
điện áp căn quân phương, điện áp hiệu dụng, -
R/O (read-only)
chỉ đọc, -
R/ seat
ghế sau, -
R/c
ngăn chứa radio cassette, -
R1C1 reference type
loại tham chiếu r1c1, -
RAB (resource allocation block)
khối cấp phát tài nguyên, khối phân phát tài nguyên, -
RACF (resource access control facility)
chương trình điều khiển truy nhập tài nguyên, -
RACF database
cơ sở dữ liệu racf, -
RACF indicator
chỉ định racf, -
RACF protected
được bảo vệ bằng racf, -
RACF segment
đoạn acf, -
RACM
vật liệu chứa amiăng được quản lý (racm), vật liệu amiăng bở vụn hoặc vật liệu chứa amiăng không bở vụn sẽ được... -
RAD (rapid application development)
phát triển ứng dụng nhanh, -
RAID
Nghĩa chuyên nghành: raid cung cấp những kỹ thuật kết nối các ổ đĩa thành một dãy. dữ liệu... -
RAID (Redundant Arrays of Inexpensive Disks)
hệ thống đĩa dự phòng-raid, -
RAID Advisory Board (RAB)
ban tư vấn raid, -
RAM
Nghĩa chuyên nghành: kẹp sỏi thận randall, bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (random access memory), -
RAMDAC (Random access memory digital to Analog Converter)
bộ chuyển đổi số tương tự ram,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.