- Từ điển Anh - Việt
RIS
Xem thêm các từ khác
-
RISC
máy tính dùng tập lệnh rút gọn ( risc), -
RISC (reduced instruction set computer)
máy tính dùng tập lệnh rút gọn, máy tính có tập lệnh rút gọn, -
RISC (reduced instruction set computing)
sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn, -
RISC Operation (ROP)
vận hành risc, -
RISC Technology (RT)
công nghệ risc, -
RISC reduced instruction set computer
máy toán tập hợp chỉ thị thu nhỏ, -
RJE
nhập công việc từ xa, -
RJEF (remote job entry facility)
chương trình nhập công việc từ xa, -
RJE (Remeto Job Entry)
sự nhập công việc từ xa, -
RJE data set
tập dữ liệu rje, -
RJE message queue
hàng đợi thông báo rje, -
RJE operator
người thao tác rje, -
RJE system application
ứng dụng hệ thống rje, -
RJ (random jitter)
nhiễu xung ngẫu nhiên, -
RKKY coupling
tương tác rkky, -
RLD (relocation dictionary)
từ điển chuyển địa chỉ, từ điển định vị lại, -
RLM (resident load module)
môđun tải thường trú, -
RMI
/ ɑ: 'em ai /, gọi hàm từ xa (rmi), -
RMON-Management Information Base (RMON-MIB)
kho thông tin quản lý của giám sát mạng từ xa, -
RMS (record management services)
dịch vụ quản lý bản ghi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.