- Từ điển Anh - Việt
Radiation loss
Mục lục |
Vật lý
tổn hao do bức xạ
Điện
tổn thất phát xạ
Giải thích VN: Công suất phát xạ từ đường dây truyền sóng cao tần không được bọc vỏ. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên trường bức xạ từ một anten theo góc như góc phương vị hay góc vuông.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Radiation losses
sự mất do bức xạ, -
Radiation measurements
đo bức xạ, đo độ quang hóa, đo nhật xạ, -
Radiation meter
máy đo phóng xạ, -
Radiation mode
kiểu (dao động) bức xạ, -
Radiation monitoring
sự giám sát bức xạ, sự kiểm tra bức xạ, -
Radiation optical density
mật độ quang phản xạ, -
Radiation output
Nghĩa chuyên nghành: kết quả của sự phóng xạ, -
Radiation oven
lò hấp bức xạ, -
Radiation pasteurization
sự thanh trùng bằng chiếu xạ, -
Radiation pattern
đồ thị phát sóng, đồ thị hướng xạ, đồ thị bức xạ, đồ thị bức xạ ăng ten, giản đồ bức xạ, near-field radiation... -
Radiation pattern of an antenna
đồ thị bức xạ ăng ten, -
Radiation pattern outside the main lobe
đồ thị bức xạ bên ngoài thùy chính, -
Radiation physics
vật lý học bức xạ, -
Radiation power
công suất bức xạ, -
Radiation preservation
bảo quản bằng bức xạ, sự bảo quản bằng tia bức xạ, -
Radiation pressure
áp suất bức xạ, acoustic radiation pressure, áp suất bức xạ âm (thanh), solar radiation pressure, áp suất bức xạ mặt trời -
Radiation probe
máy dò bức xạ, -
Radiation processing
sự xử lý bức xạ, -
Radiation protection
sự chống bức xạ, sự chống phóng xạ, bảo vệ chống bức xạ có hại, -
Radiation protection officer
nhân viên chống phóng xạ, nhân viên phòng chống bức xạ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.